Đọc nhanh: 巫峡 (vu hạp). Ý nghĩa là: Hẻm núi Wuxia trên Trường Giang hoặc Dương Tử, giữa Tam Hiệp 三峽 | 三峡.
✪ 1. Hẻm núi Wuxia trên Trường Giang hoặc Dương Tử, giữa Tam Hiệp 三峽 | 三峡
Wuxia Gorge on the Changjiang or Yangtze, the middle of the Three Gorges 三峽|三峡 [Sān Xiá]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 巫峡
- 巫婆 装扮 神仙 欺骗 人
- bà mo giả làm thần tiên để gạt người.
- 幽深 的 峡谷
- khe sâu thăm thẳm
- 就 像 那 科罗拉多 大峡谷
- Giống như Grand Canyon.
- 青铜峡 ( 在 宁夏 )
- Thanh Đồng Hiệp (ở tỉnh Ninh Hạ, Trung Quốc).
- 巫术 也 有 极限
- Phép thuật phù thủy có giới hạn của nó.
- 塞勒姆 很 厉害 的 女巫 什么 的
- Salem phù thủy gà con hay gì đó.
- 帆 快速 地 穿越 了 海峡
- Thuyền buồm nhanh chóng đã vượt qua eo biển.
- 巫师 帽是 万圣节 的 经典 装扮
- Mũ phù thủy là trang phục kinh điển trong lễ hội Halloween.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
峡›
巫›