巫峡 wū xiá
volume volume

Từ hán việt: 【vu hạp】

Đọc nhanh: 巫峡 (vu hạp). Ý nghĩa là: Hẻm núi Wuxia trên Trường Giang hoặc Dương Tử, giữa Tam Hiệp 三峽 | 三峡.

Ý Nghĩa của "巫峡" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

✪ 1. Hẻm núi Wuxia trên Trường Giang hoặc Dương Tử, giữa Tam Hiệp 三峽 | 三峡

Wuxia Gorge on the Changjiang or Yangtze, the middle of the Three Gorges 三峽|三峡 [Sān Xiá]

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 巫峡

  • volume volume

    - 巫婆 wūpó 装扮 zhuāngbàn 神仙 shénxiān 欺骗 qīpiàn rén

    - bà mo giả làm thần tiên để gạt người.

  • volume volume

    - 幽深 yōushēn de 峡谷 xiágǔ

    - khe sâu thăm thẳm

  • volume volume

    - jiù xiàng 科罗拉多 kēluólāduō 大峡谷 dàxiágǔ

    - Giống như Grand Canyon.

  • volume volume

    - 青铜峡 qīngtóngxiá ( zài 宁夏 níngxià )

    - Thanh Đồng Hiệp (ở tỉnh Ninh Hạ, Trung Quốc).

  • volume volume

    - 巫术 wūshù yǒu 极限 jíxiàn

    - Phép thuật phù thủy có giới hạn của nó.

  • volume volume

    - 塞勒姆 sāilèmǔ hěn 厉害 lìhai de 女巫 nǚwū 什么 shénme de

    - Salem phù thủy gà con hay gì đó.

  • volume volume

    - fān 快速 kuàisù 穿越 chuānyuè le 海峡 hǎixiá

    - Thuyền buồm nhanh chóng đã vượt qua eo biển.

  • - 巫师 wūshī 帽是 màoshì 万圣节 wànshèngjié de 经典 jīngdiǎn 装扮 zhuāngbàn

    - Mũ phù thủy là trang phục kinh điển trong lễ hội Halloween.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Sơn 山 (+6 nét)
    • Pinyin: Xiá
    • Âm hán việt: Giáp , Hiệp , Hạp
    • Nét bút:丨フ丨一丶ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:UKT (山大廿)
    • Bảng mã:U+5CE1
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Công 工 (+4 nét)
    • Pinyin: Wū , Wú
    • Âm hán việt: Vu
    • Nét bút:一丨ノ丶ノ丶一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MOO (一人人)
    • Bảng mã:U+5DEB
    • Tần suất sử dụng:Cao