Đọc nhanh: 妖术 (yêu thuật). Ý nghĩa là: phép thuật, yêu thuật.
妖术 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. phép thuật
sorcery
✪ 2. yêu thuật
邪怪的法术
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 妖术
- 鼻窦 手术 需要 小心
- Phẫu thuật xoang mũi cần cẩn thận.
- 从小 受到 艺术 的 熏陶
- Từ nhỏ đã được nuôi dưỡng bởi nghệ thuật.
- 书上 才 有 这种 魔术
- Phép thuật này chỉ có ở trong sách.
- 人物形象 在 这些 牙雕 艺术品 里刻 得 纤毫毕见
- Hình tượng nhân vật trên các tác phẩm nghệ thuật chạm khắc ngà voi đó thể hiện rõ từng ly từng tý.
- 书法 是 中国 的 传统 艺术
- Thư pháp là nghệ thuật truyền thống của Trung Quốc.
- 狠心 的 女巫 对 孤苦 无助 的 小女孩 施发 妖术
- Một nữ phù thủy tàn nhẫn đối với một cô bé cô đơn và bất hạnh đã thực hiện ma thuật.
- 两个 人 的 技术 难分高下
- kỹ thuật của hai người khó phân cao thấp.
- 从 技术 交易 净收入 中 提取 百分之十五 的 费用
- Trong lãi ròng giao dịch kỹ thuật rút ra mười lăm phần trăm chi phí.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
妖›
术›