Đọc nhanh: 左舵 (tả đà). Ý nghĩa là: bánh lái trái.
左舵 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bánh lái trái
left rudder
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 左舵
- 他 左耳 失聪
- Anh ấy tai trái không nghe được.
- 镇上 有 一家 商店 , 出售 左撇子 用品
- Có một cửa hàng trong thị trấn bán đồ dùng cho người thuận tay trái.
- 他 左 眼角 下 有 一个 很深 的 疤痕
- dưới góc mắt trái của anh ấy có vết sẹo rất sâu.
- 他 左右为难 , 不知所措
- Anh ta tiến thoái lưỡng nan, không biết phải làm sao.
- 仓库 的 进口 在 左边
- Lối vào kho nằm bên trái.
- 他 得 了 伤寒病 , 卧床 五个 多月 , 尽管 活 下来 了 , 但 左腿 瘫痪 了
- Ông bị bệnh thương hàn, nằm điều trị mất hơn năm tháng, mặc dù thoát chết, nhưng chân trái bị liệt.
- 他 在 课堂 上 左顾右盼
- Anh ta nhìn ngang nhìn dọc trong lớp học.
- 他 对 左 的 思想 很感兴趣
- Anh ấy rất quan tâm đến tư tưởng tiến bộ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
左›
舵›