Đọc nhanh: 左性 (tả tính). Ý nghĩa là: tính tình kỳ quái; trái tính trái nết. Ví dụ : - 要是不左性,你也到不了这步田地。 Nếu không trái tính trái nết thì mày đâu bị rơi vào tình huống như vậy đâu.
左性 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tính tình kỳ quái; trái tính trái nết
性情偏执怪癖
- 要是 不 左性 , 你 也 到 不了 这步田地
- Nếu không trái tính trái nết thì mày đâu bị rơi vào tình huống như vậy đâu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 左性
- 一粒 子弹 就 能 要 人 性命
- Một viên đạn có thể tước đoạt mạng người.
- 一进 大门 , 左手 三间 倒座 儿 是 客厅
- Vừa bước vào cổng, phòng đối diện với ba gian nhà bên tay trái là phòng khách.
- 高 兼容性 主板
- Bo mạch chủ có khả năng tương thích cao.
- 一记 毁灭性 的 左 钩拳
- Một cú móc trái tàn khốc!
- 一致性 并 不是 什么 可怕 的 东西
- Nhất quán không có gì đáng sợ.
- 一名 因 性骚扰
- Một cho quấy rối tình dục.
- 三类 性质 都 需要 考虑
- Ba loại tính chất đều cần xem xét.
- 要是 不 左性 , 你 也 到 不了 这步田地
- Nếu không trái tính trái nết thì mày đâu bị rơi vào tình huống như vậy đâu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
左›
性›