Đọc nhanh: 左字头 (tả tự đầu). Ý nghĩa là: thành phần "đầu ký tự 左" trong ký tự Trung Quốc.
左字头 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thành phần "đầu ký tự 左" trong ký tự Trung Quốc
"top of 左 character" component in Chinese characters
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 左字头
- 个位 在 阿拉伯数字 系统 中 紧靠在 小数点 左边 的 数字
- Số hàng đơn vị trong hệ thống số La Mã nằm ngay bên trái dấu thập phân.
- 那 地点 用 一堆堆 成 金字塔 形状 的 石头 作 了 标记
- Địa điểm đó đã được đánh dấu bằng những đống đá xếp thành hình chóp kim tự tháp.
- 白头 帖子 ( 不 著名 的 字帖儿 )
- thiếp chữ không nổi tiếng
- 他 低下头 , 拖长 了 声音 , 一字一句 慢腾腾 地念 着
- anh ấy cúi đầu, kéo dài giọng, chậm rãi đọc từng câu từng chữ.
- 文字 是 从右到左 横写
- Chữ được viết ngang từ phải sang trái.
- 瞧着办 三个 字 几乎 成 了 他 的 口头语
- ba chữ "coi mà làm theo" đã trở thành lời nói cửa miệng của anh ấy.
- 她 习惯于 用 左手 写字
- Cô ấy đã quen với việc viết bằng tay trái.
- 只 需取 头 两位 数字 就够 了
- Chỉ cần lấy hai chữ số đầu tiên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
头›
字›
左›