Đọc nhanh: 左发球区 (tả phát cầu khu). Ý nghĩa là: Ô giao cầu bên trái.
左发球区 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Ô giao cầu bên trái
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 左发球区
- 事故 发生 在 9 点 30 分 左右
- Vụ tai nạn xảy ra vào khoảng 9 giờ 30.
- 劳动合同 经 开发区 劳动 管理 部门 鉴证 后 生效
- Hợp đồng lao động có hiệu lực sau khi được bộ phận quản lý lao động của khu vực phát triển xác nhận.
- 政府 大力 开发 西部 地区
- Chính phủ tăng cường khai phá phía Tây.
- 人造地球 卫星 的 发射 是 人类 星际 旅行 的 嚆
- phóng vệ tinh nhân tạo là sự mở đầu việc du hành vũ trụ của loài người.
- 周边 的 地区 正在 开发
- Khu vực xung quanh đang được phát triển.
- 国家 之间 的 合作 对 全球 经济 的 发展 是 一种 促进
- Hợp tác giữa các quốc gia là sự thúc đẩy sự phát triển của nền kinh tế toàn cầu
- 世界杯 引发 了 足球 热
- World Cup đã gây ra cơn sốt bóng đá.
- 商业区 的 发展 很 迅速
- Sự phát triển của khu thương mại rất nhanh chóng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
区›
发›
左›
球›