Đọc nhanh: 工作站 (công tá trạm). Ý nghĩa là: (máy tính) máy trạm.
工作站 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. (máy tính) máy trạm
(computer) workstation
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 工作站
- 一 想到 关 在 办公室 里 工作 , 他 就 觉得 受不了
- Anh không thể chịu nổi khi nghĩ đến việc phải làm việc ở văn phòng.
- 上面 派 了 工作组 到 我们 这儿 帮助 工作
- cấp trên phái tổ công tác đến giúp đỡ chúng tôi làm việc.
- 那位 中央 情报局 站长 承担 了 他 的 探员 谍报 工作 失败 的 责任
- Người đứng đầu CIA nhận trách nhiệm về thất bại trong công việc gián điệp của mình.
- 为了 做好 防疫 工作 河内 也 设立 了 很多 检疫站
- Để làm tốt công tác phòng chống dịch, Hà Nội cũng đã thành lập nhiều chốt kiểm dịch.
- 一定 的 时间 内 , 必须 完成 工作
- Công việc phải được hoàn thành trong một khoảng thời gian nhất định.
- 一旦 就 把 工作 完成 了
- Chỉ trong một ngày đã hoàn thành công việc.
- 上司 命令 我们 停止 工作
- Sếp ra lệnh cho chúng tôi dừng công việc.
- 我 在 这个 网站 上 找到 了 工作
- Tôi đã tìm được việc làm trên trang web này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
作›
工›
站›