Đọc nhanh: 工作流 (công tá lưu). Ý nghĩa là: quy trình làm việc.
工作流 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quy trình làm việc
workflow
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 工作流
- 交流 工作 经验
- trao đổi kinh nghiệm công tác.
- 上面 派 了 工作组 到 我们 这儿 帮助 工作
- cấp trên phái tổ công tác đến giúp đỡ chúng tôi làm việc.
- 工作 流程 需要 被 优化
- Quy trình làm việc cần được tối ưu hóa.
- 基本 工作 流程 已经 完成
- Quy trình công việc cơ bản đã hoàn thành.
- 项目 团队 健全 了 工作 流程
- Nhóm dự án đã hoàn thiện quy trình làm việc.
- 宣传 工作 对 社会 潮流 的 导向 极为重要
- công tác tuyên truyền là hướng trào lưu của xã hội vào những việc quan trọng.
- 我们 交流 了 工作 经验
- Chúng tôi đã thay đổi kinh nghiệm làm việc.
- 工作 进行 得 流利
- Công việc diễn ra rất trơn tru.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
作›
工›
流›