工伤假 gōngshāng jiǎ
volume volume

Từ hán việt: 【công thương giả】

Đọc nhanh: 工伤假 (công thương giả). Ý nghĩa là: Phép nghỉ tai nạn lao động.

Ý Nghĩa của "工伤假" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

工伤假 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Phép nghỉ tai nạn lao động

工伤假是指发生工伤事故后,治疗和休养所需要的时间,在这段时间里工资照发。因此工伤假期就是指员工发生工伤,需要停工进行治疗并保留薪资的期限。

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 工伤假

  • volume volume

    - wèi 失去 shīqù 工作 gōngzuò ér 伤心 shāngxīn

    - Anh ấy đau lòng vì mất việc.

  • volume volume

    - 工伤事故 gōngshāngshìgù

    - xảy ra tai nạn lao động

  • volume volume

    - 暑假 shǔjià le 一个月 yígèyuè gōng

    - nghỉ hè làm công một tháng.

  • volume volume

    - yīn 工伤事故 gōngshāngshìgù qǐng le 病假 bìngjià

    - Anh ấy đã xin nghỉ bệnh vì tai nạn lao động.

  • volume volume

    - 因为 yīnwèi 伤风 shāngfēng 请假 qǐngjià le

    - Anh ấy xin nghỉ vì bị cảm.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 每星期 měixīngqī 工作 gōngzuò 5 tiān 每天 měitiān 工作 gōngzuò 7 小时 xiǎoshí bìng 享有 xiǎngyǒu 法定 fǎdìng 假期 jiàqī

    - Họ làm việc 5 ngày một tuần, 7 giờ một ngày và được hưởng những ngày nghỉ theo luật định.

  • volume volume

    - 公司 gōngsī 允许 yǔnxǔ 员工 yuángōng 请假 qǐngjià 一周 yīzhōu

    - Công ty cho phép nhân viên nghỉ phép một tuần.

  • volume volume

    - jiǎ zhe 关系 guānxì 找到 zhǎodào le 工作 gōngzuò

    - Cô ấy tìm được công việc nhờ vào mối quan hệ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Shāng
    • Âm hán việt: Thương
    • Nét bút:ノ丨ノ一フノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OOKS (人人大尸)
    • Bảng mã:U+4F24
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+9 nét)
    • Pinyin: Jiǎ , Jià , Xiá
    • Âm hán việt: Giá , Giả ,
    • Nét bút:ノ丨フ一丨一一フ一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:ORYE (人口卜水)
    • Bảng mã:U+5047
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Công 工 (+0 nét)
    • Pinyin: Gōng
    • Âm hán việt: Công
    • Nét bút:一丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MLM (一中一)
    • Bảng mã:U+5DE5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao