Đọc nhanh: 工会大学 (công hội đại học). Ý nghĩa là: Đại học Công Đoàn.
工会大学 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Đại học Công Đoàn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 工会大学
- 在 工作 中要 学会 克制 冲动
- Trong công việc, cần học cách kiềm chế sự nóng vội.
- 她 大学毕业 后 , 应聘 到 一家 外贸公司 做 会计工作
- Sau khi tốt nghiệp đại học, cô xin vào làm kế toán tại một công ty ngoại thương
- 参加 神经 生物学 大会 吗
- Tại một hội nghị sinh học thần kinh?
- 一个 大学生 , 不 掌握 一技之长 , 将来 在 社会 上 就 站不住脚
- Một sinh viên đại học không thành thạo một kỹ năng sẽ không có chỗ đứng trong xã hội trong tương lai.
- 小孩子 会学 大人 说话
- Con trẻ sẽ bắt chước cách nói chuyện của người lớn.
- 上 大学 时 , 我 打过 几次 工
- Khi học đại học, tôi đã đi làm thuê vài lần.
- 他 学会 了 木工 的 手艺
- Anh ấy đã học được nghề mộc.
- 商品 市场 扩大 了 , 就 会 引起 工业生产 的 连锁反应
- thị trường hàng hoá được mở rộng, mang lại những cơ hội cho ngành sản xuất công nghiệp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
会›
大›
学›
工›