Đọc nhanh: 工业用过氧化氢 (công nghiệp dụng quá dưỡng hoá khinh). Ý nghĩa là: Hydrogen peroxit dùng cho mục đích công nghiệp.
工业用过氧化氢 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Hydrogen peroxit dùng cho mục đích công nghiệp
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 工业用过氧化氢
- 这种 化学 制品 在 工业 上 用途 广泛
- Hóa chất này có nhiều ứng dụng trong công nghiệp.
- 用 工业品 换取 农产品
- dùng hàng công nghiệp đổi lấy hàng nông sản.
- 企业 录用 了 新 员工
- Doanh nghiệp đã tuyển dụng nhân viên mới.
- 农业 用 粮食 和 原料 供应 工业
- Nông nghiệp cung cấp lương thực và nguyên liệu cho công nghiệp.
- 她 用 得 过度 化妆品 对 她 的 皮肤 造成 了 伤害
- Cô ấy sử dụng quá nhiều mỹ phẩm đã gây hại cho làn da của cô ấy.
- 染发剂 里 有 过氧化物
- Thuốc nhuộm tóc có peroxide.
- 我国 加速 推进 工业化
- Đất nước đang đẩy mạnh công nghiệp hóa.
- 在 工作 中 过度 使用 电子设备 可能 会 对 健康 有害
- Sử dụng quá nhiều thiết bị điện tử trong công việc có thể gây hại cho sức khỏe.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
业›
化›
工›
氢›
氧›
用›
过›