Đọc nhanh: 川崎 (xuyên khi). Ý nghĩa là: Kawasaki (tên). Ví dụ : - 派克得了川崎病 Parker mắc bệnh kawasaki.
川崎 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Kawasaki (tên)
Kawasaki (name)
- 派克 得 了 川崎 病
- Parker mắc bệnh kawasaki.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 川崎
- 大川 奔腾 不息
- Con sông lớn chảy không ngừng.
- 龙泉驿 ( 在 四川 )
- Long Tuyền Dịch (tỉnh Tứ Xuyên, Trung Quốc).
- 派克 得 了 川崎 病
- Parker mắc bệnh kawasaki.
- 她 籍贯 在 四川 成都
- Quê của anh ấy ở Thành Đô, Tứ Xuyên.
- 四川 的 火锅 非常 有名
- Lẩu Tứ Xuyên rất nổi tiếng.
- 宫保鸡 丁是 一道 着 名 的 川菜 料理
- Gà Cung Bảo là một món ăn nổi tiếng của Tứ Xuyên.
- 我读 过 这么 一篇 文章 是 关于 川崎 病 的
- Tôi đã đọc một bài báo này về một thứ gọi là bệnh Kawasaki.
- 在 川味 酒家 吃完饭 以后 , 感到 这家 酒店 徒有其名
- Sau khi ăn ở nhà hàng chuyên món ăn Tứ Xuyên về, tôi cảm thấy rằng khách sạn này đúng là hữu danh vô thực
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
崎›
川›