volume volume

Từ hán việt: 【nhai】

Đọc nhanh: (nhai). Ý nghĩa là: sườn dốc (núi, đồi), bến bờ; giới hạn. Ví dụ : - 那崖看起来很高。 Vách đá đó trông rất cao.. - 崖边风景美如画。 Cảnh quan bên vách đá đẹp như tranh.. - 成功之崖在眼前。 Bến bờ của thành công ở trước mắt.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. sườn dốc (núi, đồi)

山石或高地的陡立的侧面

Ví dụ:
  • volume volume

    - 那崖 nàyá 看起来 kànqǐlai hěn gāo

    - Vách đá đó trông rất cao.

  • volume volume

    - 崖边 yábiān 风景 fēngjǐng 美如画 měirúhuà

    - Cảnh quan bên vách đá đẹp như tranh.

✪ 2. bến bờ; giới hạn

边际

Ví dụ:
  • volume volume

    - 成功 chénggōng 之崖 zhīyá zài 眼前 yǎnqián

    - Bến bờ của thành công ở trước mắt.

  • volume volume

    - 幸福 xìngfú 之崖能 zhīyánéng 抵达 dǐdá

    - Bên bờ của hạnh phúc có thể đến được.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 陡壁悬崖 dǒubìxuányá

    - vách núi dựng đứng; vách núi sừng sững.

  • volume volume

    - 悬崖绝壁 xuányájuébì

    - vách treo dốc đứng

  • volume volume

    - 悬崖峭壁 xuányáqiàobì

    - vách núi cao dựng đứng.

  • volume volume

    - 悬崖峭壁 xuányáqiàobì 耸立 sǒnglì

    - Vách đá dựng đứng cao vút.

  • volume volume

    - 成功 chénggōng 之崖 zhīyá zài 眼前 yǎnqián

    - Bến bờ của thành công ở trước mắt.

  • volume volume

    - 崖边 yábiān 风景 fēngjǐng 美如画 měirúhuà

    - Cảnh quan bên vách đá đẹp như tranh.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen dào 悬崖 xuányá biān 拍照 pāizhào

    - Chúng tôi đến bên vách đá chụp ảnh.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen cóng 悬崖 xuányá 顶上 dǐngshàng de 高处 gāochù néng 看到 kàndào 城市 chéngshì de 全景 quánjǐng

    - Chúng ta có thể nhìn thấy toàn cảnh thành phố từ đỉnh cao trên vách đá.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Sơn 山 (+8 nét)
    • Pinyin: Yá , Yái
    • Âm hán việt: Nhai
    • Nét bút:丨フ丨一ノ一丨一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:UMGG (山一土土)
    • Bảng mã:U+5D16
    • Tần suất sử dụng:Cao