Đọc nhanh: 崖 (nhai). Ý nghĩa là: sườn dốc (núi, đồi), bến bờ; giới hạn. Ví dụ : - 那崖看起来很高。 Vách đá đó trông rất cao.. - 崖边风景美如画。 Cảnh quan bên vách đá đẹp như tranh.. - 成功之崖在眼前。 Bến bờ của thành công ở trước mắt.
崖 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. sườn dốc (núi, đồi)
山石或高地的陡立的侧面
- 那崖 看起来 很 高
- Vách đá đó trông rất cao.
- 崖边 风景 美如画
- Cảnh quan bên vách đá đẹp như tranh.
✪ 2. bến bờ; giới hạn
边际
- 成功 之崖 在 眼前
- Bến bờ của thành công ở trước mắt.
- 幸福 之崖能 抵达
- Bên bờ của hạnh phúc có thể đến được.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 崖
- 陡壁悬崖
- vách núi dựng đứng; vách núi sừng sững.
- 悬崖绝壁
- vách treo dốc đứng
- 悬崖峭壁
- vách núi cao dựng đứng.
- 悬崖峭壁 耸立
- Vách đá dựng đứng cao vút.
- 成功 之崖 在 眼前
- Bến bờ của thành công ở trước mắt.
- 崖边 风景 美如画
- Cảnh quan bên vách đá đẹp như tranh.
- 我们 到 悬崖 边 拍照
- Chúng tôi đến bên vách đá chụp ảnh.
- 我们 从 悬崖 顶上 的 高处 能 看到 城市 的 全景
- Chúng ta có thể nhìn thấy toàn cảnh thành phố từ đỉnh cao trên vách đá.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
崖›