volume volume

Từ hán việt: 【nhai】

Đọc nhanh: (nhai). Ý nghĩa là: bờ bến; bờ sông; bờ, lề; giới hạn. Ví dụ : - 他站在水涯之处。 Anh ấy đứng ở chỗ bờ sông.. - 水涯景色很美。 Cảnh sắc bên bờ sông nước rất đẹp.. - 涯边有棵柳树。 Bên bờ sông có cây liễu.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. bờ bến; bờ sông; bờ

水边

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhàn zài 水涯 shuǐyá zhī chù

    - Anh ấy đứng ở chỗ bờ sông.

  • volume volume

    - 水涯 shuǐyá 景色 jǐngsè hěn měi

    - Cảnh sắc bên bờ sông nước rất đẹp.

  • volume volume

    - biān yǒu 柳树 liǔshù

    - Bên bờ sông có cây liễu.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. lề; giới hạn

边际

Ví dụ:
  • volume volume

    - 应该 yīnggāi 知道 zhīdào 人类 rénlèi dōu 有涯 yǒuyá

    - Bạn nên biết rằng, con người đều có giới hạn của mình.

  • volume volume

    - shēng 有涯 yǒuyá 而知 érzhī 无涯 wúyá

    - Cuộc sống có giới hạn nhưng kiến ​​thức thì không.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 戎马生涯 róngmǎshēngyá

    - cuộc đời chinh chiến.

  • volume volume

    - 浪迹天涯 làngjìtiānyá

    - phiêu bạt chân trời góc biển.

  • volume volume

    - yuǎn zài 天涯 tiānyá 近在咫尺 jìnzàizhǐchǐ

    - xa tận chân trời, gần trong gang tấc.

  • volume volume

    - biān yǒu 柳树 liǔshù

    - Bên bờ sông có cây liễu.

  • volume volume

    - zhè 本书 běnshū 讲述 jiǎngshù le de 职业生涯 zhíyèshēngyá

    - Cuốn sách này kể về sự nghiệp của anh ấy.

  • volume volume

    - 海内存知己 hǎinèicúnzhījǐ 天涯若比邻 tiānyáruòbǐlín

    - bốn bể có tri kỷ, chân trời như hàng xóm.

  • volume volume

    - 胡志明 húzhìmíng 主席 zhǔxí 生平 shēngpíng 革命生涯 gémìngshēngyá

    - Cuộc đời và hoạt động cách mạng của chủ tịch Hồ Chí Minh.

  • volume volume

    -

    - bờ bến.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nhai
    • Nét bút:丶丶一一ノ一丨一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:EMGG (水一土土)
    • Bảng mã:U+6DAF
    • Tần suất sử dụng:Cao