Đọc nhanh: 崇礼 (sùng lễ). Ý nghĩa là: Hạt Chongli ở Trương Gia Khẩu 張家口 | 张家口 , Hà Bắc.
✪ 1. Hạt Chongli ở Trương Gia Khẩu 張家口 | 张家口 , Hà Bắc
Chongli county in Zhangjiakou 張家口|张家口 [Zhāng jiā kǒu], Hebei
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 崇礼
- 亚瑟王 给 格温 娜 维尔 王后 的 生日礼物
- Một món quà sinh nhật từ Vua Arthur cho Nữ hoàng Guinevere của ông ấy!
- 鸣 礼炮 二十一 响
- Bắn hai mươi mốt phát súng chào.
- 举行 婚礼
- Cử hành lễ cưới.
- 顶礼膜拜 ( 比喻 对人 特别 崇敬 , 现多 用于 贬义 。 )
- phủ phục lạy lục (thường mang nghĩa xấu).
- 五十 位 国家元首 参加 了 女王 的 加冕典礼 , 向 女王 表示 敬意
- Năm mươi nguyên thủ quốc gia đã tham gia lễ lên ngôi của Nữ hoàng và thể hiện sự tôn trọng đối với Nữ hoàng.
- 些许 薄礼 , 敬请笑纳
- một chút lễ mọn, xin vui lòng nhận cho.
- 人们 崇奉 英雄
- Mọi người tôn sùng anh hùng.
- 人生地不熟 的 我 如果 非礼 小琴 这件 事 传出去
- Tôi không quen với nơi đất khách quê người , nếu sự việc Xiaoqin không đứng đắn lan truyền.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
崇›
礼›