Đọc nhanh: 岔调 (xá điệu). Ý nghĩa là: (âm nhạc) đi lệch hướng, (giọng nói) khàn khàn, ảnh hưởng.
岔调 khi là Danh từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. (âm nhạc) đi lệch hướng
(music) to go off-key
✪ 2. (giọng nói) khàn khàn
(of a voice) husky
✪ 3. ảnh hưởng
affected
✪ 4. khàn tiếng
hoarse
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 岔调
- 麦麸 由 谷糠 和 营养物质 调成 的 混合物 , 用以 饲养 牲畜 和 家禽
- Bột mỳ là một hỗn hợp được làm từ cám lúa và các chất dinh dưỡng, được sử dụng để cho ăn gia súc và gia cầm.
- 中焦 的 调理 需要 耐心
- Điều chỉnh bộ phận trung tiêu cần có sự kiên nhẫn.
- 专家 调药 比例 恰当
- Chuyên gia điều chỉnh tỉ lệ thuốc thích hợp.
- 事情 还 没有 调查 清楚 , 不能 忙 着 处理
- sự tình chưa điều tra rõ, không nên vội vàng xử lý.
- 事情 已经 调查 清楚 , 你 用不着 再 替 他 打掩护 了
- sự việc đã điều tra rõ ràng, anh không thể nào bao che cho nó nữa đâu.
- 事故 的 原因 还 在 调查 中
- Nguyên nhân của tai nạn vẫn đang được điều tra.
- 中医 注重 整体 调理
- Đông y chú trọng đến việc điều chỉnh tổng thể.
- 之前 跟 他们 说 过 该 装个 调光器
- Tôi cầu xin họ đưa vào một bộ điều chỉnh độ sáng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
岔›
调›