Đọc nhanh: 山货 (sơn hoá). Ý nghĩa là: thổ sản vùng núi; lâm sản, hàng mây tre; đồ dùng làm bằng mây, tre, gỗ trên rừng.
山货 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thổ sản vùng núi; lâm sản
山区的一般土产,如山查、榛子、栗子、胡桃等
✪ 2. hàng mây tre; đồ dùng làm bằng mây, tre, gỗ trên rừng
指用竹子、木头、茼麻、粗陶瓷等制成的日用器物,如扫帚、簸箕、麻绳、沙锅、瓦盆等
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 山货
- 一路货
- cùng một loại hàng hoá
- 货物 堆积如山
- Hàng hoá chất đống như núi.
- 上 山顶 玩赏 日落
- Lên đỉnh núi ngắm nhìn hoàng hôn.
- 货品 被 山匪 劫走 了
- Hàng hóa bị bọn cướp núi cướp mất.
- 货物 山积
- hàng hoá chất cao như núi.
- 他 回到 堆货房 , 关好 了 门 。 一堆 货山
- Anh ta trở về phòng kho, đóng chặt cửa lại. Một núi hàng được xếp chồng
- 上山 采伐
- lên rừng đốn gỗ
- 这种 货运 到 山区 可不 对路
- Hàng này đưa đến vùng núi không hợp nhu cầu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
山›
货›