Đọc nhanh: 山盟 (sơn minh). Ý nghĩa là: Hán Việt: SƠN MINH HẢI THỆ thề non hẹn biển (thề ước về mối tình chung thuỷ, bền chặt giữa hai người yêu nhau, có núi non biển cả chứng giám.) 。男女相愛時所立的誓言和盟約,表示愛情要像山和海一樣永恒不變。也說山盟海誓。見〖海誓山盟〗。.
山盟 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Hán Việt: SƠN MINH HẢI THỆ thề non hẹn biển (thề ước về mối tình chung thuỷ, bền chặt giữa hai người yêu nhau, có núi non biển cả chứng giám.) 。男女相愛時所立的誓言和盟約,表示愛情要像山和海一樣永恒不變。也說山盟海誓。見〖海誓山盟〗。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 山盟
- 龙山文化
- văn hoá Long Sơn
- 上 山顶 玩赏 日落
- Lên đỉnh núi ngắm nhìn hoàng hôn.
- 不结盟 国家
- các nước không liên kết.
- 不结盟 政策
- chính sách không liên kết
- 不结盟 国家 的 政府首脑 会议
- hội nghị các nguyên thủ quốc gia các nước không liên kết
- 上山 采伐
- lên rừng đốn gỗ
- 上山 伐木
- lên núi đốn củi
- 下雨 了 , 我们 照样 去 爬山
- Trời mưa, nhưng chúng tôi vẫn đi leo núi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
山›
盟›