山洞 shāndòng
volume volume

Từ hán việt: 【sơn động】

Đọc nhanh: 山洞 (sơn động). Ý nghĩa là: sơn động; hang núi; động, động núi. Ví dụ : - 山洞里黢黑什么也看不见。 hang núi tối om, không trông thấy gì hết.. - 山洞快要打通了。 Động núi sắp mở thông rồi.. - 山洞里冷森森的。 trong núi rét căm căm.

Ý Nghĩa của "山洞" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

山洞 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. sơn động; hang núi; động

山上的洞穴

Ví dụ:
  • volume volume

    - 山洞 shāndòng 黢黑 qūhēi 什么 shénme 看不见 kànbújiàn

    - hang núi tối om, không trông thấy gì hết.

  • volume volume

    - 山洞 shāndòng 快要 kuàiyào 打通 dǎtōng le

    - Động núi sắp mở thông rồi.

  • volume volume

    - 山洞 shāndòng 冷森森 lěngsēnsēn de

    - trong núi rét căm căm.

  • volume volume

    - 山洞 shāndòng 一点儿 yīdiǎner 光亮 guāngliàng 没有 méiyǒu

    - trong hang núi không có một chút ánh sáng.

  • volume volume

    - 山洞 shāndòng 一片 yīpiàn 黑暗 hēiàn

    - trong hang tối om.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

✪ 2. động núi

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 山洞

  • volume volume

    - 山洞 shāndòng 冷森森 lěngsēnsēn de

    - trong núi rét căm căm.

  • volume volume

    - 山洞 shāndòng 一片 yīpiàn 黑暗 hēiàn

    - trong hang tối om.

  • volume volume

    - 隐藏 yǐncáng de 宝藏 bǎozàng zài 山洞 shāndòng

    - Kho báu cất giấu trong hang động.

  • volume volume

    - 山洞 shāndòng 里面 lǐmiàn hěn

    - Bên trong hang động rất hẹp.

  • volume volume

    - 魔鬼 móguǐ zhù zài 山洞 shāndòng

    - Ma quỷ sống trong hang động.

  • volume volume

    - xiǎo de 隐居 yǐnjū 处所 chùsuǒ 狭小 xiáxiǎo 简陋 jiǎnlòu de 住所 zhùsuǒ 比如 bǐrú 隐士 yǐnshì de 山洞 shāndòng huò 棚屋 péngwū

    - Nơi ẩn cư nhỏ bé, nơi ở tối tân và đơn giản, ví dụ như hang động của người ẩn dật hoặc nhà gỗ.

  • volume volume

    - zài 山洞 shāndòng 藏匿 cángnì le 多天 duōtiān

    - ẩn náu ở Sơn Đông nhiều ngày

  • volume volume

    - 钻进 zuānjìn 山洞 shāndòng

    - Anh ta chui vào hang động.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Sơn 山 (+0 nét)
    • Pinyin: Shān
    • Âm hán việt: San , Sơn
    • Nét bút:丨フ丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:U (山)
    • Bảng mã:U+5C71
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+6 nét)
    • Pinyin: Dòng , Tóng
    • Âm hán việt: Đỗng , Động
    • Nét bút:丶丶一丨フ一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EBMR (水月一口)
    • Bảng mã:U+6D1E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa