Đọc nhanh: 山斗 (sơn đẩu). Ý nghĩa là: (tên gọi kính ngữ); Đẩu Sơn, ánh sáng hàng đầu (của một thế hệ, v.v.).
山斗 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. (tên gọi kính ngữ); Đẩu Sơn
(honorific appellation)
✪ 2. ánh sáng hàng đầu (của một thế hệ, v.v.)
leading light (of a generation etc)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 山斗
- 泰山北斗
- ngôi sao sáng; nhân vật được mọi người kính trọng.
- 上山 有 两股 道
- Lên núi có hai con đường.
- 龙山文化
- văn hoá Long Sơn
- 上 山顶 玩赏 日落
- Lên đỉnh núi ngắm nhìn hoàng hôn.
- 上山 采伐
- lên rừng đốn gỗ
- 上山 那条 道 除非 他 , 没 人 认识
- con đường lên núi ấy, ngoài anh ấy ra không có ai biết.
- 万仞高山
- núi cao vạn nhẫn.
- 下雨 了 , 我们 照样 去 爬山
- Trời mưa, nhưng chúng tôi vẫn đi leo núi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
山›
斗›