Đọc nhanh: 山嘴 (sơn chủy). Ý nghĩa là: rìa núi; mép núi.
山嘴 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. rìa núi; mép núi
(山嘴儿) 伸出去的山脚的尖端
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 山嘴
- 上山 时 , 马 用力 拉 拽 着 马车 的 挽绳
- Khi lên núi, con ngựa cố gắng kéo dây cương của xe ngựa.
- 山嘴 子
- miệng núi
- 上山 有 两股 道
- Lên núi có hai con đường.
- 龙山文化
- văn hoá Long Sơn
- 上山 伐木
- lên núi đốn củi
- 一抹 浅笑 挂 嘴边
- Một nụ cười trên miệng.
- 万里长城 就 像 一条龙 卧 在 一座 雄伟壮观 的 大山 上面
- Vạn Lý Trường Thành giống như một con rồng nằm trên một ngọn núi hùng vĩ
- 上山 那条 道 除非 他 , 没 人 认识
- con đường lên núi ấy, ngoài anh ấy ra không có ai biết.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
嘴›
山›