Đọc nhanh: 君山 (quân sơn). Ý nghĩa là: Quận Junshan của thành phố Nhạc Dương 岳陽 | 岳阳 , Hồ Nam.
✪ 1. Quận Junshan của thành phố Nhạc Dương 岳陽 | 岳阳 , Hồ Nam
Junshan district of Yueyang city 岳陽|岳阳 [Yuèyáng], Hunan
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 君山
- 东岳泰山 是 五岳 之一
- Đông Nhạc Thái Sơn là một trong Ngũ Nhạc.
- 如 亚历山大 大帝 般 君临天下
- Kêu gào chúng tôi như Alexander Đại đế.
- 龙山文化
- văn hoá Long Sơn
- 上 山顶 玩赏 日落
- Lên đỉnh núi ngắm nhìn hoàng hôn.
- 上山 采伐
- lên rừng đốn gỗ
- 上山 伐木
- lên núi đốn củi
- 东边 的 大山 很 高
- Ngọn núi phía đông rất cao.
- 下雨 了 , 我们 照样 去 爬山
- Trời mưa, nhưng chúng tôi vẫn đi leo núi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
君›
山›