Đọc nhanh: 屯戍 (đồn thú). Ý nghĩa là: đồn trú, người lính đóng quân ở một nơi nào đó.
屯戍 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đồn trú
garrison
✪ 2. người lính đóng quân ở một nơi nào đó
soldier stationed in some place
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 屯戍
- 屯守 边疆
- đóng quân ở biên giới
- 士兵 屯守 在 边疆
- Lính sĩ đóng quân canh giữ ở biên cương.
- 屯家 兄妹 很 和睦
- Anh chị em nhà họ Đồn rất hòa thuận.
- 屯兵 边城
- đóng quân cạnh thành
- 屯垦 戍边
- đóng quân khẩn hoang và trấn giữ biên giới.
- 屯聚 大量 兵力
- tập hợp lượng lớn binh lực; tập hợp lực lượng.
- 这里 是 当年 的 旗 屯
- Đây là khu vực trú quân của Bát Kỳ năm xưa.
- 屯 老师 今天 没 来
- Thầy giáo Truân hôm nay không đến.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
屯›
戍›