Đọc nhanh: 屯 (truân). Ý nghĩa là: tụ tập; cất giữ; tích trữ, đồn trú; đóng quân, làng thôn; thôn (thường dùng làm tên làng, thôn). Ví dụ : - 粮食屯在仓库里。 Lương thực được tích trữ trong kho.. - 人们屯水以备旱。 Mọi người tích trữ nước đề phòng hạn hán.. - 军队屯扎在城外。 Quân đội đóng quân ở ngoài thành.
屯 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tụ tập; cất giữ; tích trữ
聚集;储存
- 粮食 屯 在 仓库 里
- Lương thực được tích trữ trong kho.
- 人们 屯水 以备 旱
- Mọi người tích trữ nước đề phòng hạn hán.
✪ 2. đồn trú; đóng quân
(军队) 驻扎
- 军队 屯扎 在 城外
- Quân đội đóng quân ở ngoài thành.
- 士兵 屯守 在 边疆
- Lính sĩ đóng quân canh giữ ở biên cương.
屯 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. làng thôn; thôn (thường dùng làm tên làng, thôn)
村庄 (多用于村庄名)
- 前面 是 李家 屯 吗 ?
- Phía trước là thôn Lý Gia sao?
- 这个 屯叫 幸福 屯
- Thôn này gọi là Thôn Hạnh Phúc.
✪ 2. họ Truân
姓
- 屯 老师 今天 没 来
- Thầy giáo Truân hôm nay không đến.
- 屯 先生 是 位 画家
- Ông Truân là một họa sĩ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 屯
- 屯兵 边城
- đóng quân cạnh thành
- 皇姑屯 ( 在 辽宁 )
- Hoàng Cô Đồn (ở tỉnh Liêu Ninh, Trung Quốc.)
- 屯聚 大量 兵力
- tập hợp lượng lớn binh lực; tập hợp lực lượng.
- 粮食 屯 在 仓库 里
- Lương thực được tích trữ trong kho.
- 这里 是 当年 的 旗 屯
- Đây là khu vực trú quân của Bát Kỳ năm xưa.
- 聚草 屯粮
- tích cỏ trữ lương
- 这个 屯叫 幸福 屯
- Thôn này gọi là Thôn Hạnh Phúc.
- 屯 老师 今天 没 来
- Thầy giáo Truân hôm nay không đến.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
屯›