屡遭 lǚ zāo
volume volume

Từ hán việt: 【lũ tao】

Đọc nhanh: 屡遭 (lũ tao). Ý nghĩa là: phải chịu đựng nhiều lần.

Ý Nghĩa của "屡遭" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

屡遭 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. phải chịu đựng nhiều lần

to suffer repeatedly

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 屡遭

  • volume volume

    - 屡犯 lǚfàn 错误 cuòwù

    - Anh ta nhiều lần phạm sai lầm.

  • volume volume

    - 坚决 jiānjué 反对 fǎnduì 遭蔑 zāomiè xiàn

    - Anh ấy kiên quyết chống lại lời vu khống.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 知道 zhīdào zài 南美洲 nánměizhōu de 遭遇 zāoyù

    - Họ biết những gì đã xảy ra ở Nam Mỹ.

  • volume volume

    - 项目 xiàngmù 遭遇 zāoyù 穷境 qióngjìng le

    - Dự án gặp khó khăn rồi.

  • volume volume

    - xiě 这篇 zhèpiān 回忆录 huíyìlù de 时候 shíhou 屡屡 lǚlǚ 搁笔 gēbǐ 沉思 chénsī

    - khi viết thiên hồi ký này, ông ấy nhiều lần gác bút trầm ngâm suy nghĩ.

  • volume volume

    - 屡遭 lǚzāo 失败 shībài dàn 从不 cóngbù 气馁 qìněi

    - Anh ấy thất bại nhiều lần, nhưng không bao giờ nản.

  • volume volume

    - yīn bèi 误认 wùrèn ér 惨遭 cǎnzāo 坑杀 kēngshā

    - Anh ấy vì bị nhận nhầm mà bị chôn sống.

  • volume volume

    - 屡屡 lǚlǚ fàn 一些 yīxiē 可笑 kěxiào de 错误 cuòwù

    - Anh ta liên tục mắc những lỗi ngớ ngẩn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thi 尸 (+9 nét)
    • Pinyin: Jù , Lǚ , Lǔ
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:フ一ノ丶ノ一丨ノ丶フノ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:SFDV (尸火木女)
    • Bảng mã:U+5C61
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+11 nét)
    • Pinyin: Zāo
    • Âm hán việt: Tao
    • Nét bút:一丨フ一丨丨一丨フ一一丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YTWA (卜廿田日)
    • Bảng mã:U+906D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao