Đọc nhanh: 屡遭 (lũ tao). Ý nghĩa là: phải chịu đựng nhiều lần.
屡遭 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phải chịu đựng nhiều lần
to suffer repeatedly
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 屡遭
- 他 屡犯 错误
- Anh ta nhiều lần phạm sai lầm.
- 他 坚决 反对 遭蔑 陷
- Anh ấy kiên quyết chống lại lời vu khống.
- 他们 知道 你 在 南美洲 的 遭遇
- Họ biết những gì đã xảy ra ở Nam Mỹ.
- 项目 遭遇 穷境 了
- Dự án gặp khó khăn rồi.
- 他 写 这篇 回忆录 的 时候 , 屡屡 搁笔 沉思
- khi viết thiên hồi ký này, ông ấy nhiều lần gác bút trầm ngâm suy nghĩ.
- 他 屡遭 失败 , 但 从不 气馁
- Anh ấy thất bại nhiều lần, nhưng không bao giờ nản.
- 他 因 被 误认 而 惨遭 坑杀
- Anh ấy vì bị nhận nhầm mà bị chôn sống.
- 他 屡屡 犯 一些 可笑 的 错误
- Anh ta liên tục mắc những lỗi ngớ ngẩn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
屡›
遭›