Đọc nhanh: 屠龙 (đồ long). Ý nghĩa là: Làm thịt rồng, chỉ nghề nghiệp cao sang nhưng không đem lại ích lợi thiết thực cho xã hội..
屠龙 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Làm thịt rồng, chỉ nghề nghiệp cao sang nhưng không đem lại ích lợi thiết thực cho xã hội.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 屠龙
- 他 总是 攀龙附凤
- Anh ấy lúc nào cũng thấy người sang bắt quàng làm họ.
- 龙蟠虎踞
- địa hình hiểm trở; rồng cuộn hổ ngồi; long bàn hổ cứ.
- 他 没吃过 龙虾
- Anh ấy chưa từng ăn tôm hùm.
- 他们 用 水龙 灭火
- Họ dùng vòi rồng để dập lửa.
- 他 在 水龙头 下面 冲洗 茶壶 以便 把 茶叶 冲掉
- anh ta đang rửa ấm đun dưới vòi nước để làm sạch lá trà.
- 他 曾经 屠戮 无数 敌军
- Anh ta đã từng giết rất nhiều lính địch.
- 他 每天 屠羊 赚钱
- Anh ta mổ cừu mỗi ngày để kiếm tiền.
- 今天 我 想 和 大家 分享 的 是 我 的 偶像 成龙
- Hôm nay tôi muốn chia sẻ với các bạn về thần tượng của tôi - Thành Long.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
屠›
龙›