Đọc nhanh: 屠夫 (đồ phu). Ý nghĩa là: đồ tể; tên đồ tể; người làm nghề sát sinh (ví với kẻ giết hại nhân dân.).
屠夫 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đồ tể; tên đồ tể; người làm nghề sát sinh (ví với kẻ giết hại nhân dân.)
旧时指以宰杀牲畜为业的人比喻屠杀人民的人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 屠夫
- 丈夫 气
- Khí phách đàn ông
- 下功夫 练习 书法
- Bỏ công sức ra luyện tập thư pháp.
- 丈夫 该不该 有 小金库 ?
- Chồng có nên có quỹ đen hay không?
- 鹊桥相会 ( 比喻 夫妻 或 情人 久别 后 团聚 )
- vợ chồng trùng phùng.
- 下功夫 学习
- Bỏ công sức để học tập.
- 下功夫 钻研
- Bỏ công sức nghiên cứu.
- 老 屠夫 正在 屠猪
- Ông đồ tể đang giết lợn.
- 丈夫 说 什么 她 都 依随
- chồng nói cái gì cô ấy đều vâng theo cái đó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
夫›
屠›