Đọc nhanh: 属文 (thuộc văn). Ý nghĩa là: viết văn xuôi. Ví dụ : - 这个机构是直属文化部的。 đơn vị này thuộc bộ văn hoá.
属文 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. viết văn xuôi
to write prose
- 这个 机构 是 直属 文化部 的
- đơn vị này thuộc bộ văn hoá.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 属文
- 这 篇文章 属 文学类
- Bài viết này thuộc loại văn học.
- 汉字 属于 表意文字 的 范畴
- chữ Hán là loại văn tự biểu ý.
- 属文 构思 需 精巧
- Viết văn nghĩ ý cần tinh xảo.
- 他 兴趣 转移 后 , 不再 属意 诗文
- sau khi niềm đam mê của anh ấy thay đổi thì không màng đến thơ nữa.
- 这个 机构 是 直属 文化部 的
- đơn vị này thuộc bộ văn hoá.
- 是 玛丽 安娜 要 继承 属于 她 自己 的 文化遗产
- Đây là câu chuyện về Mariana nắm lấy di sản văn hóa của cô ấy.
- 口述 历史 属于 非 物质 文化
- Lịch sử truyền miệng là văn hóa phi vật thể.
- NP300 属于 高固 成份 , 快速 接着 的 接着 剂
- NP300 là chất kết dính nhanh, có độ rắn cao dùng cho đồ nội thất nói chung
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
属›
文›