Đọc nhanh: 展布 (triển bố). Ý nghĩa là: phân bổ, lây lan.
展布 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. phân bổ
distribution
✪ 2. lây lan
to spread
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 展布
- 上级 纠察 工作进展
- Cấp trên giám sát tiến độ công việc.
- 画 布展 于 墙壁 上
- Vải vẽ được trải ra trên tường.
- 上 好 的 细布
- vải tốt nhất.
- 上次 赴京 , 适值 全国 农业 展览会 开幕
- lần trước lên Bắc Kinh vừa dịp khai mạc triển lãm nông nghiệp toàn quốc.
- 不 只 生产 发展 了 , 生活 也 改善 了
- không chỉ sản xuất phát triển mà cuộc sống cũng được cải thiện
- 想着 上班 前来 给你个 惊喜 来 看看 布景 进展
- Tôi nghĩ tôi sẽ làm bạn ngạc nhiên và đến xem các bộ trước khi làm việc.
- 这个 展览 的 布局 很 有 创意
- Bố cục của triển lãm này rất sáng tạo.
- 丁克家庭 通常 更 注重 事业 发展
- Gia đình DINK thường chú trọng phát triển sự nghiệp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
展›
布›