Đọc nhanh: 居官 (cư quan). Ý nghĩa là: để đảm bảo một vị trí, để có một cuộc hẹn chính thức.
居官 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. để đảm bảo một vị trí
to secure a position
✪ 2. để có một cuộc hẹn chính thức
to take an official appointment
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 居官
- 不 安全 的 建筑 威胁 到 居民
- Công trình không an toàn gây nguy hiểm cho cư dân.
- 两家 做 了 几辈子 邻居 , 素来 情分 好
- hai nhà là hàng xóm cả mấy đời nay, xưa nay quan hệ rất tốt.
- 为官 廉明
- làm quan thanh liêm.
- 黄埔军官学校
- trường sĩ quan Hoàng Phố.
- 中国 官方 宣布 了 新 的 政策
- Chính phủ Trung Quốc đã công bố chính sách mới.
- 东西南北 都 有人 居住
- Đông Tây Nam Bắc đều có người ở.
- 为了 布置 新居 , 他 添购 了 不少 家具
- Để trang hoàng cho ngôi nhà mới, anh đã mua thêm rất nhiều đồ đạc.
- 两旁 是 对联 , 居中 是 一幅 山水画
- hai bên là câu đối, ở giữa là một bức tranh sơn thuỷ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
官›
居›