Đọc nhanh: 居 (cư.kí.ký.ky). Ý nghĩa là: ở; cư trú; cư ngụ, ở; đứng; tại; vị trí, đương; nhận; coi. Ví dụ : - 她独自居住在小屋。 Cô ấy sống một mình trong căn nhà nhỏ.. - 他们居住在那座城。 Họ sống ở thành phố đó.. - 鸟窝居于大树上。 Tổ chim ở trên cây.
居 khi là Động từ (có 5 ý nghĩa)
✪ 1. ở; cư trú; cư ngụ
住
- 她 独自 居住 在 小屋
- Cô ấy sống một mình trong căn nhà nhỏ.
- 他们 居住 在 那座 城
- Họ sống ở thành phố đó.
✪ 2. ở; đứng; tại; vị trí
在 (某种位置)
- 鸟窝 居于 大树 上
- Tổ chim ở trên cây.
- 她 居于 那 间 小屋
- Cô ấy ở trong căn phòng nhỏ đó.
✪ 3. đương; nhận; coi
当;任
- 以 专家 自居
- Coi mình là chuyên gia.
- 他 居然 居此 要职
- Anh ấy nhận giữ chức vụ quan trọng.
✪ 4. dồn; tồn; tích lại
积蓄;存
- 奇货可居
- Của lạ vật quý có thể tích trữ được.
- 她 努力 居下 一些 财
- Cô ấy cố gắng tích lũy một chút của cải.
✪ 5. dừng; cố định; ngừng
停留;固定
- 变动不居
- Biến động không ngừng.
- 他 居然 居 在 此地
- Anh ấy không ngờ dừng ở nơi này.
居 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. nhà; nơi ở; nơi cư ngụ; chỗ ở
住的地方;住所
- 我们 要 换个 新居 了
- Chúng ta sẽ thay đổi một nơi ở mới.
- 她 找 了 个 好 居处
- Cô ấy đã tìm được một chỗ ở tốt.
✪ 2. hiệu ăn; nhà hàng (dùng sau tên của cửa hàng, thường là hiệu ăn)
用作某些商店的名称 (多为饭馆)
- 这个 酒居 很 有 特色
- Cửa hàng rượu này có vẻ đặc sắc.
- 这儿 的 鱼 居 很 出名
- Cửa hàng cá ở đây rất nổi tiếng.
✪ 3. họ Cư
(Jū) 姓
- 居 老板 生意兴隆
- Ông chủ Cư kinh doanh rất tốt.
- 居 先生 是 个 好人
- Ông Cư là một người tốt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 居
- 鸟窝 居于 大树 上
- Tổ chim ở trên cây.
- 人间 , 俗世 世间 凡人 凡物 居住 的 地方 ; 凡尘 世界
- Nhân gian, là nơi mà những con người và vật chất trong thế gian sống; thế giới hỗn độn và tạp nham.
- 二十岁 时 告别 故乡 , 以后 一直 客居 成都
- hai mươi tuổi rời xa quê hương, từ đó về sau sống ở trong đô thành.
- 东西南北 都 有人 居住
- Đông Tây Nam Bắc đều có người ở.
- 义 先生 是 我 的 邻居
- Ông Nghĩa là hàng xóm của tôi.
- 为 新 邻居 乔迁之喜 买 礼物
- Mua quà mừng tân gia của người hàng xóm mới.
- 他 三年 前 移居 到 上海 了
- Anh ấy chuyển đến Thượng Hải ba năm trước.
- 京 先生 是 我 的 邻居
- Ông Kinh là hàng xóm của tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
居›