volume volume

Từ hán việt: 【cư.kí.ký.ky】

Đọc nhanh: (cư.kí.ký.ky). Ý nghĩa là: ở; cư trú; cư ngụ, ở; đứng; tại; vị trí, đương; nhận; coi. Ví dụ : - 她独自居住在小屋。 Cô ấy sống một mình trong căn nhà nhỏ.. - 他们居住在那座城。 Họ sống ở thành phố đó.. - 鸟窝居于大树上。 Tổ chim ở trên cây.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: TOCFL 5-6

khi là Động từ (có 5 ý nghĩa)

✪ 1. ở; cư trú; cư ngụ

Ví dụ:
  • volume volume

    - 独自 dúzì 居住 jūzhù zài 小屋 xiǎowū

    - Cô ấy sống một mình trong căn nhà nhỏ.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 居住 jūzhù zài 那座 nàzuò chéng

    - Họ sống ở thành phố đó.

✪ 2. ở; đứng; tại; vị trí

在 (某种位置)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 鸟窝 niǎowō 居于 jūyú 大树 dàshù shàng

    - Tổ chim ở trên cây.

  • volume volume

    - 居于 jūyú jiān 小屋 xiǎowū

    - Cô ấy ở trong căn phòng nhỏ đó.

✪ 3. đương; nhận; coi

当;任

Ví dụ:
  • volume volume

    - 专家 zhuānjiā 自居 zìjū

    - Coi mình là chuyên gia.

  • volume volume

    - 居然 jūrán 居此 jūcǐ 要职 yàozhí

    - Anh ấy nhận giữ chức vụ quan trọng.

✪ 4. dồn; tồn; tích lại

积蓄;存

Ví dụ:
  • volume volume

    - 奇货可居 qíhuòkějū

    - Của lạ vật quý có thể tích trữ được.

  • volume volume

    - 努力 nǔlì 居下 jūxià 一些 yīxiē cái

    - Cô ấy cố gắng tích lũy một chút của cải.

✪ 5. dừng; cố định; ngừng

停留;固定

Ví dụ:
  • volume volume

    - 变动不居 biàndòngbùjū

    - Biến động không ngừng.

  • volume volume

    - 居然 jūrán zài 此地 cǐdì

    - Anh ấy không ngờ dừng ở nơi này.

khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. nhà; nơi ở; nơi cư ngụ; chỗ ở

住的地方;住所

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen yào 换个 huàngè 新居 xīnjū le

    - Chúng ta sẽ thay đổi một nơi ở mới.

  • volume volume

    - zhǎo le hǎo 居处 jūchǔ

    - Cô ấy đã tìm được một chỗ ở tốt.

✪ 2. hiệu ăn; nhà hàng (dùng sau tên của cửa hàng, thường là hiệu ăn)

用作某些商店的名称 (多为饭馆)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这个 zhègè 酒居 jiǔjū hěn yǒu 特色 tèsè

    - Cửa hàng rượu này có vẻ đặc sắc.

  • volume volume

    - 这儿 zhèér de hěn 出名 chūmíng

    - Cửa hàng cá ở đây rất nổi tiếng.

✪ 3. họ Cư

(Jū) 姓

Ví dụ:
  • volume volume

    - 老板 lǎobǎn 生意兴隆 shēngyìxìnglóng

    - Ông chủ Cư kinh doanh rất tốt.

  • volume volume

    - 先生 xiānsheng shì 好人 hǎorén

    - Ông Cư là một người tốt.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 鸟窝 niǎowō 居于 jūyú 大树 dàshù shàng

    - Tổ chim ở trên cây.

  • volume volume

    - 人间 rénjiān 俗世 súshì 世间 shìjiān 凡人 fánrén 凡物 fánwù 居住 jūzhù de 地方 dìfāng 凡尘 fánchén 世界 shìjiè

    - Nhân gian, là nơi mà những con người và vật chất trong thế gian sống; thế giới hỗn độn và tạp nham.

  • volume volume

    - 二十岁 èrshísuì shí 告别 gàobié 故乡 gùxiāng 以后 yǐhòu 一直 yìzhí 客居 kèjū 成都 chéngdū

    - hai mươi tuổi rời xa quê hương, từ đó về sau sống ở trong đô thành.

  • volume volume

    - 东西南北 dōngxīnánběi dōu 有人 yǒurén 居住 jūzhù

    - Đông Tây Nam Bắc đều có người ở.

  • volume volume

    - 先生 xiānsheng shì de 邻居 línjū

    - Ông Nghĩa là hàng xóm của tôi.

  • volume volume

    - wèi xīn 邻居 línjū 乔迁之喜 qiáoqiānzhīxǐ mǎi 礼物 lǐwù

    - Mua quà mừng tân gia của người hàng xóm mới.

  • volume volume

    - 三年 sānnián qián 移居 yíjū dào 上海 shànghǎi le

    - Anh ấy chuyển đến Thượng Hải ba năm trước.

  • volume volume

    - jīng 先生 xiānsheng shì de 邻居 línjū

    - Ông Kinh là hàng xóm của tôi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thi 尸 (+5 nét)
    • Pinyin: Jī , Jū
    • Âm hán việt: , Ky , ,
    • Nét bút:フ一ノ一丨丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:SJR (尸十口)
    • Bảng mã:U+5C45
    • Tần suất sử dụng:Rất cao