Đọc nhanh: 局度 (cục độ). Ý nghĩa là: Độ lượng; khí độ. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: Thiệu ngoại khoan nhã hữu cục độ; ưu hỉ bất hình ư sắc 紹外寬雅有局度; 憂喜不形於色 (Viên Thiệu truyện 袁紹傳)..
局度 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Độ lượng; khí độ. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: Thiệu ngoại khoan nhã hữu cục độ; ưu hỉ bất hình ư sắc 紹外寬雅有局度; 憂喜不形於色 (Viên Thiệu truyện 袁紹傳).
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 局度
- 龟兹 曾 是 繁荣 国度
- Quy Từ từng là một quốc gia thịnh vượng.
- 局度
- Đức độ
- 一家人 就 靠 吃 树皮 草根 度过 了 饥荒
- Gia đình sống sót qua nạn đói nhờ ăn vỏ cây và rễ cỏ.
- 三天 太 局促 恐怕 办不成
- ba ngày quá ngắn ngủi, sợ không làm nổi.
- 一年一度 的 春节 花展 , 明天 开展
- Hội hoa xuân hàng năm, ngày mai khai mạc.
- 一般 讲 纬度 越高 , 气温 越低 , 但 也 有 例外
- nói chung vĩ độ càng cao thì nhiệt độ càng thấp, nhưng cũng có trường hợp ngoại lệ.
- 一度 电 的 价格 是 多少 ?
- Giá của một độ điện là bao nhiêu?
- 七月份 最高 温度 可能 达到 36 摄氏度
- Trong tháng bảy, nhiệt độ cao nhất có thể đạt đến 36 độ Celsius.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
局›
度›