Đọc nhanh: 尾部 (vĩ bộ). Ý nghĩa là: phần sau, phía sau hoặc phần đuôi. Ví dụ : - 尾部为直角中空状 Hình chữ nhật ở cuối và rỗng.
尾部 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. phần sau
back part
- 尾部 为 直角 中空 状
- Hình chữ nhật ở cuối và rỗng.
✪ 2. phía sau hoặc phần đuôi
rear or tail section; 鸟、兽、虫、鱼等动物的身体末端突出的部分, 主要作用是辅助运动、保持身体平衡等
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 尾部
- ( 曲轴 的 ) 半径 曲柄 、 凸轮 或 类似 机器 部件 形成 的 圆 的 半径
- Bán kính của đường tròn được tạo thành bởi bán trục, cánh tay cong hoặc các thành phần máy tương tự.
- 尾部 为 直角 中空 状
- Hình chữ nhật ở cuối và rỗng.
- 一部 中世纪 奇幻 题材 的 电视剧
- Đó là một bộ truyện giả tưởng thời trung cổ.
- 隹 部 表示 短尾 的 鸟
- Bộ Chuy biểu thị chim đuôi ngắn.
- 蟋蟀 用 尾部 针状物 挖洞
- Dế dùng vật nhọn ở đuôi để đào hang.
- 一部分 工作 还 没有 完成
- Một phần công việc vẫn chưa xong.
- 有些 品种 的 狗尾巴 只有 退化 的 部分
- Một số chủng loại chó có chỉ có phần đuôi bị thoái hóa.
- 蟋蟀 的 尾部 有 独特 针状物
- Đuôi của dế có vật nhọn đặc biệt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
尾›
部›