Đọc nhanh: 尾端 (vĩ đoan). Ý nghĩa là: đầu cuối (Thủy điện). Ví dụ : - 每张床的尾端放有备用毛毯. Mỗi giường đều được để một chăn lông dự phòng ở cuối.
尾端 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đầu cuối (Thủy điện)
- 每张 床 的 尾端 放 有 备用 毛毯
- Mỗi giường đều được để một chăn lông dự phòng ở cuối.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 尾端
- 从 谷歌 云端 硬盘 上传 资料
- Tải lên tài liệu qua google driver
- 他 不 说 端 由
- Anh ấy không nói nguyên nhân.
- 从头到尾 都 是 开会
- Đó là các hội nghị và cuộc họp toàn bộ thời gian.
- 鼠尾草 还 没有 熄灭
- Hiền nhân vẫn cháy.
- 每张 床 的 尾端 放 有 备用 毛毯
- Mỗi giường đều được để một chăn lông dự phòng ở cuối.
- 事情 不多 了 , 马上 就 可以 煞尾
- việc không còn bao nhiêu nữa, có thể kết thúc ngay được.
- 他们 卷入 了 一场 复杂 的 争端
- Họ đã rơi vào một cuộc tranh chấp phức tạp.
- 他 一直 以 端正 的 态度 工作
- Anh ấy luôn làm việc với thái độ chính trực.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
尾›
端›