Đọc nhanh: 尾欠 (vĩ khiếm). Ý nghĩa là: chưa nạp; nộp thiếu, chút ít; chút ít còn chưa nạp. Ví dụ : - 还有点尾欠没还清。 còn một phần nhỏ nữa chưa trả xong.
尾欠 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. chưa nạp; nộp thiếu
有一小部分没有偿还或交纳
✪ 2. chút ít; chút ít còn chưa nạp
没有偿还或交纳的一小部分
- 还 有点 尾欠 没 还清
- còn một phần nhỏ nữa chưa trả xong.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 尾欠
- 他 无聊 得 开始 打哈欠
- Anh chán đến mức bắt đầu ngáp.
- 鼠尾草 还 没有 熄灭
- Hiền nhân vẫn cháy.
- 他手 欠 着 呢
- Bàn tay của anh ấy vụng về.
- 他 欠下 了 很大 一笔 钱
- Anh ấy nợ một khoản tiền rất lớn.
- 还 有点 尾欠 没 还清
- còn một phần nhỏ nữa chưa trả xong.
- 他 最近 身体 欠佳
- Gần đây sức khỏe của anh ấy không được tốt.
- 他 打了个 呵欠 , 揉 了 揉 眼睛 , 就 到 前边 屋里 去 了
- Anh ta há một cái ngáy, xoa mắt và đi vào phòng trước.
- 他们 计划 邀请 客户 参加 尾牙
- Họ lên kế hoạch mời khách hàng tham gia bữa tiệc tất niên cuối năm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
尾›
欠›