尾欠 wěiqiàn
volume volume

Từ hán việt: 【vĩ khiếm】

Đọc nhanh: 尾欠 (vĩ khiếm). Ý nghĩa là: chưa nạp; nộp thiếu, chút ít; chút ít còn chưa nạp. Ví dụ : - 还有点尾欠没还清。 còn một phần nhỏ nữa chưa trả xong.

Ý Nghĩa của "尾欠" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

尾欠 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. chưa nạp; nộp thiếu

有一小部分没有偿还或交纳

✪ 2. chút ít; chút ít còn chưa nạp

没有偿还或交纳的一小部分

Ví dụ:
  • volume volume

    - hái 有点 yǒudiǎn 尾欠 wěiqiàn méi 还清 huánqīng

    - còn một phần nhỏ nữa chưa trả xong.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 尾欠

  • volume volume

    - 无聊 wúliáo 开始 kāishǐ 打哈欠 dǎhāqiàn

    - Anh chán đến mức bắt đầu ngáp.

  • volume volume

    - 鼠尾草 shǔwěicǎo hái 没有 méiyǒu 熄灭 xīmiè

    - Hiền nhân vẫn cháy.

  • volume volume

    - 他手 tāshǒu qiàn zhe ne

    - Bàn tay của anh ấy vụng về.

  • volume volume

    - 欠下 qiànxià le 很大 hěndà 一笔 yībǐ qián

    - Anh ấy nợ một khoản tiền rất lớn.

  • volume volume

    - hái 有点 yǒudiǎn 尾欠 wěiqiàn méi 还清 huánqīng

    - còn một phần nhỏ nữa chưa trả xong.

  • volume volume

    - 最近 zuìjìn 身体 shēntǐ 欠佳 qiànjiā

    - Gần đây sức khỏe của anh ấy không được tốt.

  • volume volume

    - 打了个 dǎlegè 呵欠 hēqiàn róu le róu 眼睛 yǎnjing jiù dào 前边 qiánbian 屋里 wūlǐ le

    - Anh ta há một cái ngáy, xoa mắt và đi vào phòng trước.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 计划 jìhuà 邀请 yāoqǐng 客户 kèhù 参加 cānjiā 尾牙 wěiyá

    - Họ lên kế hoạch mời khách hàng tham gia bữa tiệc tất niên cuối năm.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thi 尸 (+4 nét)
    • Pinyin: Wěi , Yǐ
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:フ一ノノ一一フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:SHQU (尸竹手山)
    • Bảng mã:U+5C3E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Khiếm 欠 (+0 nét)
    • Pinyin: Qiàn , Quē
    • Âm hán việt: Khiếm
    • Nét bút:ノフノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:NO (弓人)
    • Bảng mã:U+6B20
    • Tần suất sử dụng:Cao