Đọc nhanh: 尾张国 (vĩ trương quốc). Ý nghĩa là: Owari hay Owari-no-kuni, thái ấp của Nhật Bản trong thế kỷ 11-15, quận Aichi hiện tại xung quanh Nagoya.
✪ 1. Owari hay Owari-no-kuni, thái ấp của Nhật Bản trong thế kỷ 11-15, quận Aichi hiện tại xung quanh Nagoya
Owari or Owari-no-kuni, Japanese fiefdom during 11th-15th century, current Aichi prefecture around Nagoya
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 尾张国
- 国家 主张 消除 贫困
- Nhà nước chủ trương xóa đói giảm nghèo.
- 我 有 一张 中国 地图
- Tôi có một tấm bản đồ Trung Quốc.
- 我 就是 「 黑客帝国 1 」 结尾 时 的 尼奥
- Tôi là Neo trong màn thứ ba của Ma trận.
- 每张 床 的 尾端 放 有 备用 毛毯
- Mỗi giường đều được để một chăn lông dự phòng ở cuối.
- 28 年 过去 了 , 燕国 终于 强盛 富足 了
- trải qua 28 năm, cuối cùng nước Yên đã hùng mạnh giàu có
- 张大千 是 中国 的 画圣
- Trương Đại Thiên là thánh họa của Trung Quốc.
- 展厅 里 张挂着 许多 国画
- Có rất nhiều bức tranh truyền thống của Trung Quốc được treo trong phòng triển lãm
- 《 红楼梦 》 是 中国 文学 的 经典之作
- "Hồng Lâu Mộng" là tác phẩm kinh điển của văn học Trung Quốc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
国›
尾›
张›