Đọc nhanh: 气数已尽 (khí số dĩ tần). Ý nghĩa là: mãn số.
气数已尽 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mãn số
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 气数已尽
- 二十四节气 在 中国 已有 几千年 的 历史
- Hai mươi bốn tiết khí có lịch sử hàng ngàn năm ở Trung Quốc.
- 他 的 努力 已达 尽处
- Sự cố gắng của anh ấy đã đạt đến cực hạn.
- 他 的 大数 已尽
- số mệnh anh ấy đã hết.
- 他 已经 迟到 过 无数次 了
- Anh ấy đã đến muộn vô số lần.
- 三月 天气 , 虽 没 太阳 , 已经 比较 暖和 了
- khí hậu tháng ba, tuy là không thấy mặt trời nhưng mà đã thấy ấm rồi.
- 他 用尽 了 所有 的 力气 去 爬山
- Anh ấy đã dùng hết sức lực để leo núi.
- 你 尽量 快点 ! 我们 已经 晚 了
- Bạn cố gắng nhanh lên nhé! Chúng ta đã muộn rồi.
- 下一场 大雪 吧 天气 变得 越来越 不近 尽如人意 了
- Trận tuyết rơi dày tiếp theo, thời tiết càng ngày càng kém khả quan.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
尽›
已›
数›
气›