Đọc nhanh: 寿数已尽 (thọ số dĩ tần). Ý nghĩa là: chết (khi tuổi thọ tiền định của một người đã hết).
寿数已尽 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chết (khi tuổi thọ tiền định của một người đã hết)
to die (when one's predestined life span is up)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 寿数已尽
- 他 已经 历尽 人间 沧桑
- Anh ấy đã trải qua mọi thăng trầm của cuộc đời.
- 尽数 收回
- Thu hồi toàn bộ.
- 他 已 倾尽 所有
- Anh ấy đã cống hiến hết mình.
- 他 的 大数 已尽
- số mệnh anh ấy đã hết.
- 你 在 这里 的 时间 已 屈指可数
- Thời gian của tôi ở đây còn đếm trên đầu ngón tay rồi.
- 他 已经 迟到 过 无数次 了
- Anh ấy đã đến muộn vô số lần.
- 他 的 精力 已经 竭尽
- Năng lượng của anh ấy đã cạn kiệt.
- 你 尽量 快点 ! 我们 已经 晚 了
- Bạn cố gắng nhanh lên nhé! Chúng ta đã muộn rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
寿›
尽›
已›
数›