Đọc nhanh: 尺布 (xích bố). Ý nghĩa là: Một thước vải, chỉ cảnh nghèo nàn — Tính từ thước vải. Chỉ sự so kè, bất hoà.. Ví dụ : - 扯五尺布。 xé năm thước vải.. - 剪几尺布做衣服。 cắt mấy tấc vải may áo.
尺布 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Một thước vải, chỉ cảnh nghèo nàn — Tính từ thước vải. Chỉ sự so kè, bất hoà.
- 扯 五尺 布
- xé năm thước vải.
- 剪 几尺 布做 衣服
- cắt mấy tấc vải may áo.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 尺布
- 扯 五尺 布
- xé năm thước vải.
- 两家 公司 联合 发布 新 产品
- Hai công ty kết hợp lại ra mắt sản phẩm mới.
- 中药 熬 好 后 需要 用 纱布 过滤 一下
- Thuốc bắc sau khi đun sôi cần phải lọc qua gạc.
- 剪 几尺 布做 衣服
- cắt mấy tấc vải may áo.
- 把布 一量 , 涨出 了 半尺
- Đo vải thấy dư ra nửa thước.
- 主管 的 司法部门 应 宣布 不 受理 此类 指控 或 举报
- Cơ quan tư pháp có thẩm quyền nên tuyên bố rằng những cáo buộc hoặc báo cáo như này sẽ không được thụ lý, giải quyết.
- 中央 发布 了 新 政策
- Trung ương đã ban hành chính sách mới.
- 主席 宣布 讨论 结束
- Chủ tọa tuyên bố kết thúc cuộc thảo luận.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
尺›
布›