Đọc nhanh: 尸蜡 (thi lạp). Ý nghĩa là: xác nguyên hình; xác không rữa.
尸蜡 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xác nguyên hình; xác không rữa
埋葬多年后皮肤、肌肉等组织没有干枯腐朽的尸体形成的原因是埋葬的地方空气稀少,水分较多,能引起腐败的细菌被水冲走,所以尸体可以长期保持原来的形状
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 尸蜡
- 他 用 蜡笔 花花
- Anh ấy dùng bút sáp màu để vẽ.
- 他 用 蜡笔画 画儿
- Anh ấy dùng bút sáp màu để vẽ tranh.
- 他 用 火柴 点燃 蜡烛
- Anh ấy dùng diêm để thắp nến.
- 他 轻轻 一 吹灭 蜡烛
- Anh ấy thổi nhẹ một hơi tắt nến.
- 他 轻轻 吹灭 了 蜡烛
- Anh ấy nhẹ nhàng thổi tắt nến.
- 他 手里 拿 着 一支 小 蜡炬
- Anh ấy cầm một cây nến nhỏ trong tay.
- 验尸官 不是 这样 说 的 吗
- Đó không phải là những gì nhân viên điều tra nói?
- 传说 中 的 食尸 鬼 害怕 阳光
- Quỷ ăn xác chết trong truyền thuyết sợ ánh sáng mặt trời.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
尸›
蜡›