尸蜡 shī là

Từ hán việt: 【thi lạp】

"尸蜡" Là gì? Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thi lạp). Ý nghĩa là: xác nguyên hình; xác không rữa.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 尸蜡 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 尸蜡 khi là Danh từ

xác nguyên hình; xác không rữa

埋葬多年后皮肤、肌肉等组织没有干枯腐朽的尸体形成的原因是埋葬的地方空气稀少,水分较多,能引起腐败的细菌被水冲走,所以尸体可以长期保持原来的形状

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 尸蜡

  • - 一周 yīzhōu qián 卡拉 kǎlā · 柯克 kēkè lán de 尸体 shītǐ

    - Một tuần trước xác của Kara Kirkland

  • - 下巴 xiàba 手上 shǒushàng yǒu 尸僵 shījiāng de 迹象 jìxiàng

    - Có dấu hiệu viêm nghiêm trọng trên hàm và tay.

  • - 承办 chéngbàn 殡葬 bìnzàng zhě 准备 zhǔnbèi 埋葬 máizàng 尸体 shītǐ

    - Người tổ chức tang lễ chuẩn bị chôn cất xác chết.

  • - 尸位素餐 shīwèisùcān

    - ngồi không ăn bám; ngồi mát ăn bát vàng.

  • - 古代 gǔdài 尸者 shīzhě 服饰 fúshì hěn 讲究 jiǎngjiu

    - Trang phục của người thi chủ trong thời cổ đại rất cầu kỳ.

  • - 烟气 yānqì 氤氲 yīnyūn bìng 代表 dàibiǎo 丧尸 sāngshī de 秋日 qiūrì

    - Làn khói mờ ảo không thể hiện mùa thu của tang thi.

  • - 刻写 kèxiě 蜡纸 làzhǐ

    - khắc giấy dầu; khắc giấy nến.

  • - 我带 wǒdài 蜡烛 làzhú gēn de 蕾丝 lěisī 桌布 zhuōbù

    - Tôi sẽ lấy nến và khăn trải bàn bằng ren của mẹ tôi.

  • - liǎng 部分 bùfèn 尸块 shīkuài shàng de 刀痕 dāohén 吻合 wěnhé

    - Đó là cùng một loại lưỡi kiếm trên cả hai bộ phận cơ thể.

  • - 尸体 shītǐ zài 验尸官 yànshīguān 那里 nàlǐ

    - Nhân viên điều tra có các thi thể ngay bây giờ

  • - 土匪 tǔfěi shī zhàn 这座 zhèzuò 山头 shāntóu

    - Bọn cướp chiếm giữ ngọn núi này.

  • - 尸斑 shībān 难以辨认 nányǐbiànrèn

    - Livor mortis là điều không thể chối cãi.

  • - bái 蜡烛 làzhú zài 桌子 zhuōzi shàng 燃烧 ránshāo

    - Nến trắng đang cháy trên bàn.

  • - yòng 白蜡 báilà 密封 mìfēng 瓶口 píngkǒu 以防 yǐfáng 药物 yàowù 发潮 fācháo huò 挥发 huīfā

    - dùng sáp bịt kín miệng chai đề phòng thuốc bị ẩm hoặc bị bay hơi.

  • - 扦儿 qiānér

    - giá đèn cầy.

  • - 石蜡 shílà shì 一种 yīzhǒng 常见 chángjiàn de

    - Thạch lạp là một loại sáp phổ biến.

  • - 蜂蜡 fēnglà 可以 kěyǐ 用来 yònglái zuò 蜡烛 làzhú

    - Sáp ong có thể dùng để làm nến.

  • - 我们 wǒmen yòng 蜂蜡 fēnglà lái 制作 zhìzuò 蜡烛 làzhú

    - Chúng tôi dùng sáp ong để làm nến.

  • - 我燃 wǒrán le 蜡烛 làzhú

    - Tôi châm nến.

  • - zhè 解释 jiěshì le 为什么 wèishíme 所有 suǒyǒu 失踪 shīzōng de 尸块 shīkuài néng pīn 起来 qǐlai

    - Điều đó sẽ giải thích tại sao tất cả các bộ phận cơ thể bị thiếu lại ghép lại với nhau

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 尸蜡

Hình ảnh minh họa cho từ 尸蜡

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 尸蜡 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Góp ý từ người dùng

Dữ liệu về từ 尸蜡 vẫn còn thô sơ, nên rất cần những đóng góp ý kiến, giải thích chi tiết, viết thêm ví dụ và diễn giải cách dùng của từ để giúp cộng đồng học và tra cứu tốt hơn.

Đăng nhập Để gửi những góp ý của bạn cho chúng tôi

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Thi 尸 (+0 nét)
    • Pinyin: Shī
    • Âm hán việt: Thi
    • Nét bút:フ一ノ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:S (尸)
    • Bảng mã:U+5C38
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Trùng 虫 (+8 nét)
    • Pinyin: Chà , Jí , Là , Qù , Zhà
    • Âm hán việt: Chá , Lạp , Thư , Thự , Trá
    • Nét bút:丨フ一丨一丶一丨丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LITA (中戈廿日)
    • Bảng mã:U+8721
    • Tần suất sử dụng:Cao