Đọc nhanh: 就着 (tựu trứ). Ý nghĩa là: ở bên cạnh (thông tục). Ví dụ : - 就着灯看书。 Ghé sát đèn xem sách.. - 老李是火暴性子,一点就着。 ông Lý tính nóng như lửa, hễ châm là bùng lên ngay.. - 衣服稍微小一点,你将就着穿吧! quần áo hơi chật một chút, anh mặc tạm vậy!
就着 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ở bên cạnh (thông tục)
to be next to (colloquial)
- 就 着 灯 看书
- Ghé sát đèn xem sách.
- 老李 是 火暴 性子 , 一点 就 着
- ông Lý tính nóng như lửa, hễ châm là bùng lên ngay.
- 衣服 稍微 小 一点 , 你 将 就 着 穿 吧
- quần áo hơi chật một chút, anh mặc tạm vậy!
- 因 白天 太 劳累 , 晚上 落枕 就 着
- vì ban ngày quá mệt mỏi, tối đến ngã lưng là ngủ ngay.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 就着
- 一说 他 就 明白 , 用不着 费话
- vừa nói anh ấy đã hiểu ngay, không cần phải nói nhiều.
- 他 说 着 说 着 就 走 了 板儿
- anh ấy nói lạc đề rồi.
- 不断 犯错 , 也 就 意味着 失败
- Liên tục mắc lỗi, cũng có nghĩa là thất bại.
- 一个 人 不能 想 怎么着 就 怎么着
- Một cá nhân không thể muốn thế nào thì được thế ấy.
- 人 活着 就要 活 出 自己 的 价值 碌碌无为 的 一生 有 什么 价值 呢
- Con người khi sống phải sống đúng giá trị của mình Giá trị của một cuộc sống tầm thường là gì?
- 下 星期一 就要 演出 了 , 咱们 得紧 着 练
- thứ hai tuần tới biểu diễn, chúng ta phải luyện tập gấp rút.
- 他们 的 言论自由 就 指着 这个 了
- Quyền tự do ngôn luận của họ phụ thuộc vào nó.
- 他 在 上学 的 时候 就 想望 着 做 一个 医生
- khi đi học, anh ấy đã mong muốn trở thành thầy thuốc
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
就›
着›