Đọc nhanh: 尤克里里琴 (vưu khắc lí lí cầm). Ý nghĩa là: dạng truyền thống cũng được viết 烏克麗麗, ukulele. Ví dụ : - 你尤克里里琴学得怎样了 Vậy các bài học ukulele diễn ra như thế nào?
尤克里里琴 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. dạng truyền thống cũng được viết 烏克麗麗
traditional form also written 烏克麗麗
✪ 2. ukulele
- 你 尤 克里 里琴学 得 怎样 了
- Vậy các bài học ukulele diễn ra như thế nào?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 尤克里里琴
- 克里斯蒂安 · 奥康纳 和 凯特 · 福斯特
- Christian O'Connor và Kat Forester.
- 他 叫 弗雷德里克 · 斯通
- Tên anh ấy là Frederick Stone.
- 克里斯托弗 · 多纳 是 为了 报复
- Động lực của Christopher Dorner là sự hoàn vốn
- 他 妻子 遇害 时汉克 在 离岸 一英里 的 海上
- Hank ở ngoài khơi một dặm khi vợ anh ta bị giết.
- 卢 · 格里 克 打 一垒
- "Lou Gehrig chơi vị trí bắt chéo thứ nhất."
- 在 星巴克 杯里装 伏特加
- Đổ đầy vodka vào cốc Starbucks.
- 其实 他 是 个 附属 在 第七 骑兵团 里 的 小提琴手
- Thực ra anh ta là một nghệ sĩ vĩ cầm trực thuộc Đội kỵ binh thứ bảy
- 你 尤 克里 里琴学 得 怎样 了
- Vậy các bài học ukulele diễn ra như thế nào?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
克›
尤›
琴›
里›