Đọc nhanh: 尤 (vưu). Ý nghĩa là: nổi bật; ưu tú; tốt nhất, càng; quá; rất; đặc biệt, sai; sai lầm; lầm lỗi. Ví dụ : - 我们要努力拔其尤者。 Chúng ta phải cố gắng chọn ra những người ưu tú nhất.. - 从众人中拔其尤很难。 Thật khó để chọn ra những người nổi bật nhất từ mọi người.. - 月色白,雪色尤白。 Ánh trăng sáng trắng, tuyết lại càng trắng.
尤 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nổi bật; ưu tú; tốt nhất
特异的;突出的
- 我们 要 努力 拔 其 尤者
- Chúng ta phải cố gắng chọn ra những người ưu tú nhất.
- 从 众人 中拔 其 尤 很 难
- Thật khó để chọn ra những người nổi bật nhất từ mọi người.
尤 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. càng; quá; rất; đặc biệt
更;尤其
- 月色 白 , 雪色 尤白
- Ánh trăng sáng trắng, tuyết lại càng trắng.
- 这 一点儿 尤为重要
- Điều này đặc biệt quan trọng.
尤 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. sai; sai lầm; lầm lỗi
过失
- 尤效 ( 模仿 别人 做 坏事 )
- bắt chước điều xấu; học theo cái xấu.
- 他 的 行为 不应 被 效尤
- Hành vi của anh ấy không nên được bắt chước.
- 这种 做法 不 值得 效尤
- Cách làm này không đáng được bắt chước.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. họ Vưu
姓
- 我姓 尤
- Tôi họ Vưu.
尤 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. oán trách; đổ lỗi
怨恨;归咎
- 不 怨天 不 尤人
- Đừng oán trách trời và đừng đổ lỗi cho người khác.
- 他 总是 怨天尤人
- Anh ấy luôn oán trời trách người.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 尤
- 他 总是 怨天尤人
- Anh ấy luôn oán trời trách người.
- 内脏 内部 脏器 , 尤指 大 小肠 ; 内脏
- Nội tạng là các cơ quan bên trong cơ thể, đặc biệt là ruột non và ruột già; nội tạng.
- 内脏 尤指 心脏 、 肝脏 和 肺 等 动物 的 内脏 或 内部 器官
- Bộ phận nội tạng đặc biệt chỉ các nội tạng hoặc bộ phận nội tạng của động vật như trái tim, gan và phổi.
- 陶瓷 学 制作 陶瓷 物品 的 工艺 或 技术 , 尤指用 耐火 粘土 制
- Nghệ thuật hoặc kỹ thuật làm đồ gốm, đặc biệt là những đồ làm bằng đất sét chịu lửa.
- 光度计 用来 测量 光 的 性质 、 尤其 是 光 的 强度 和 通量 的 仪器
- Dụng cụ đo sáng được sử dụng để đo các tính chất của ánh sáng, đặc biệt là độ mạnh và lưu lượng ánh sáng.
- 团体 , 帮 一群 组合 在 一起 的 青少年 , 尤指 一群 少年犯
- Nhóm, là một nhóm thanh thiếu niên được tổ hợp lại, đặc biệt là một nhóm thanh thiếu niên phạm tội.
- 你 尤 克里 里琴学 得 怎样 了
- Vậy các bài học ukulele diễn ra như thế nào?
- 健康 尤指 身体 或 心智 的 健康 ; 免受 疾病 或 反常 影响 的
- Sức khỏe đặc biệt chỉ sự khỏe mạnh về thể chất hoặc tinh thần; không bị ảnh hưởng bởi bệnh tật hoặc sự không bình thường.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
尤›