Đọc nhanh: 少男少女 (thiếu nam thiếu nữ). Ý nghĩa là: bé trai và bé gái, thanh thiếu niên.
少男少女 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. bé trai và bé gái
boys and girls
✪ 2. thanh thiếu niên
teenagers
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 少男少女
- 男女老少
- già trẻ gái trai.
- 封建礼教 的 流毒 , 千百年来 不知 戕害 了 多少 青年 男女
- thứ nọc độc trong lễ giáo của xã hội phong kiến, một ngàn năm nay đã làm tổn thương không biết bao nhiêu thanh niên nam nữ.
- 新年 到 , 过年 忙 , 男女老少 喜洋洋
- năm mới đến, dù bận rộn đón tết nhưng già trẻ gái trai đều vui mừng hớn hở.
- 时光荏苒 , 当年 那个 花季少女 , 如今 已 变成 徐娘半老 了
- Thời gian dần trôi, cô thiếu nữ đẹp như hoa năm xưa, giờ đã trở thành người phụ nữ đa tình rồi.
- 北京小吃 中 的 焦圈 , 男女老少 都 爱 吃 , 酥脆 油香 的 味儿
- Bánh rán vòng là món ăn nhẹ của Bắc Kinh, già trẻ lớn bé ai cũng yêu thích, có vị giòn và nhiều dầu
- 少女 的 波 温柔 如水
- Ánh mắt của thiếu nữ dịu dàng như nước.
- 她 少女时代 的 梦想 是 学 绘画
- Ước mơ của cô khi còn thiếu nữ là học vẽ.
- 少女 们 手里 拿 着 鲜花
- Các cô gái trên tay cầm hoa tươi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
女›
少›
男›