少男少女 shàonán shàonǚ
volume volume

Từ hán việt: 【thiếu nam thiếu nữ】

Đọc nhanh: 少男少女 (thiếu nam thiếu nữ). Ý nghĩa là: bé trai và bé gái, thanh thiếu niên.

Ý Nghĩa của "少男少女" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

少男少女 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. bé trai và bé gái

boys and girls

✪ 2. thanh thiếu niên

teenagers

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 少男少女

  • volume volume

    - 男女老少 nánnǚlǎoshào

    - già trẻ gái trai.

  • volume volume

    - 封建礼教 fēngjiànlǐjiào de 流毒 liúdú 千百年来 qiānbǎiniánlái 不知 bùzhī 戕害 qiānghài le 多少 duōshǎo 青年 qīngnián 男女 nánnǚ

    - thứ nọc độc trong lễ giáo của xã hội phong kiến, một ngàn năm nay đã làm tổn thương không biết bao nhiêu thanh niên nam nữ.

  • volume volume

    - 新年 xīnnián dào 过年 guònián máng 男女老少 nánnǚlǎoshào 喜洋洋 xǐyángyáng

    - năm mới đến, dù bận rộn đón tết nhưng già trẻ gái trai đều vui mừng hớn hở.

  • volume volume

    - 时光荏苒 shíguāngrěnrǎn 当年 dāngnián 那个 nàgè 花季少女 huājìshàonǚ 如今 rújīn 变成 biànchéng 徐娘半老 xúniángbànlǎo le

    - Thời gian dần trôi, cô thiếu nữ đẹp như hoa năm xưa, giờ đã trở thành người phụ nữ đa tình rồi.

  • volume volume

    - 北京小吃 běijīngxiǎochī zhōng de 焦圈 jiāoquān 男女老少 nánnǚlǎoshào dōu ài chī 酥脆 sūcuì 油香 yóuxiāng de 味儿 wèier

    - Bánh rán vòng là món ăn nhẹ của Bắc Kinh, già trẻ lớn bé ai cũng yêu thích, có vị giòn và nhiều dầu

  • volume volume

    - 少女 shàonǚ de 温柔 wēnróu 如水 rúshuǐ

    - Ánh mắt của thiếu nữ dịu dàng như nước.

  • volume volume

    - 少女时代 shàonǚshídài de 梦想 mèngxiǎng shì xué 绘画 huìhuà

    - Ước mơ của cô khi còn thiếu nữ là học vẽ.

  • volume volume

    - 少女 shàonǚ men 手里 shǒulǐ zhe 鲜花 xiānhuā

    - Các cô gái trên tay cầm hoa tươi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+0 nét)
    • Pinyin: Nǚ , Rǔ
    • Âm hán việt: Nhữ , Nứ , Nữ , Nự
    • Nét bút:フノ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:V (女)
    • Bảng mã:U+5973
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Tiểu 小 (+1 nét)
    • Pinyin: Shǎo , Shào
    • Âm hán việt: Thiếu , Thiểu
    • Nét bút:丨ノ丶ノ
    • Lục thư:Hội ý & hình thanh
    • Thương hiệt:FH (火竹)
    • Bảng mã:U+5C11
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:điền 田 (+2 nét)
    • Pinyin: Nán
    • Âm hán việt: Nam
    • Nét bút:丨フ一丨一フノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:WKS (田大尸)
    • Bảng mã:U+7537
    • Tần suất sử dụng:Rất cao