Đọc nhanh: 少佐 (thiếu tá). Ý nghĩa là: Tên một cấp bậc sĩ quan, trên cấp Đại uý..
少佐 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tên một cấp bậc sĩ quan, trên cấp Đại uý.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 少佐
- 魏有 不少 人才
- Nước Ngụy có không ít nhân tài.
- 不 睡 得 不少 , 不是 我
- Không ngủ nhiều, không phải tôi.
- 不多不少 , 刚刚 一杯
- không nhiều không ít, vừa đủ một ly.
- 上 月 收入 有所 减少
- Thu nhập tháng trước có giảm bớt.
- 不多不少
- vừa phải; không ít cũng không nhiều
- 不管 吃 多少 饭 , 也 别 浪费
- Bất kể ăn bao nhiêu cơm, cũng đừng lãng phí.
- 上来 先少 说话
- Lúc đầu ít nói thôi.
- 一 立秋 , 天气 多少 有点 凉意 了
- trời lập thu, thời tiết có phần lành lạnh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
佐›
少›