Đọc nhanh: 小过 (tiểu quá). Ý nghĩa là: lỗi nhỏ, sự công kích nhỏ, hơi nhiều.
小过 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. lỗi nhỏ
little mistake
✪ 2. sự công kích nhỏ
minor offense
✪ 3. hơi nhiều
slightly too much
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 小过
- 他 小心翼翼 地 跨过 碎玻璃
- Anh ấy cẩn thận bước qua tấm kính vỡ.
- 他 跨过 了 小溪
- Anh ấy bước qua con suối nhỏ.
- 他们 用 小船 过渡 河流
- Họ dùng thuyền nhỏ để qua sông.
- 他 小心翼翼 地 跨过 门槛
- Anh ấy cẩn thận bước qua ngưỡng cửa.
- 一群 小雀 飞过
- Một đàn chim sẻ nhỏ bay qua.
- 一阵 大风 吹过来 小树 就 翩翩起舞
- Một cơn gió mạnh thổi qua, những hàng cây nhỏ nhẹ nhàng nhảy múa.
- 他 在 短短的 一生 中 从 小偷小摸 到 杀人 什 麽 罪 都 犯过
- Trong cuộc đời ngắn ngủi của anh ta, từ việc trộm trẻ con đến giết người, anh ta đã phạm tất cả các tội ác.
- 一种 需要 经过 放大 才 可 阅读 的 微小 图象
- Một loại hình ảnh nhỏ cần phải được phóng to để đọc được.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺌›
⺍›
小›
过›