Đọc nhanh: 小笔电 (tiểu bút điện). Ý nghĩa là: máy tính xách tay mini hoặc máy tính xách tay (máy tính), netbook.
小笔电 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. máy tính xách tay mini hoặc máy tính xách tay (máy tính)
mini laptop or notebook (computer)
✪ 2. netbook
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 小笔电
- 千瓦 小时 电功率 的 单位 , 等于 在 一 千瓦 功率 下 一 小时 内 消耗 的 功
- số điện.
- 他 一不小心 , 就 被 掉落在 地上 的 电线 绊倒 了
- Anh ta vô tình vấp phải một sợi dây ngã xuống đất.
- 兰姆 法官 一个 小时 前 打来 电话
- Justice Lamb đã gọi một giờ trước.
- 他 用 铅笔 勾出 小猫 的 轮廓
- Anh ấy dùng bút chì phác thảo ra hình dáng của chú mèo con.
- 他 小心 地 整理 笔毫
- Anh ấy cẩn thận xếp lông bút.
- 小 明 今天 给 我 打 了 四个 小时 的 电话 , 还 说 第二天 再 跟 我 聊天儿
- Tiểu Minh hôm nay gọi điện nói chuyện với tôi 4 tiếng đồng hồ, còn nói ngày hôm sau lại gọi điện với tôi.
- 她 只不过 是 一部 关于 沙滩排球 的 电视剧 中 的 小 配角
- cô có một vai phụ trong một bộ phim truyền hình về bóng chuyền bãi biển.
- 小华 在 寻找 丢失 的 钢笔
- Tiểu Hoa đang tìm kiếm chiếc bút bị mất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺌›
⺍›
小›
电›
笔›