Đọc nhanh: 小强 (tiểu cường). Ý nghĩa là: con gián (tiếng lóng). Ví dụ : - 他就像小强 Anh ấy giống như một con gián.. - 你见过小强吗? Bạn đã gặp gián chưa?
小强 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. con gián (tiếng lóng)
蟑螂
- 他 就 像 小强
- Anh ấy giống như một con gián.
- 你 见 过 小强 吗 ?
- Bạn đã gặp gián chưa?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 小强
- 他 就 像 小强
- Anh ấy giống như một con gián.
- 这本 小说 故事性 很强
- Cốt truyện của cuốn tiểu thuyết này rất hấp dẫn.
- 小狗 长大 了 , 变得 很 强壮
- Con chó con đã lớn lên và trở nên rất mạnh mẽ.
- 开学 第一天 , 小强 第一个 兴致勃勃 地 做 了 自我介绍
- Ngày đầu tiên đến trường, Tiểu Cường là người đầu tiên hào hứng giới thiệu bản thân.
- 你 见 过 小强 吗 ?
- Bạn đã gặp gián chưa?
- 好你个 小强 , 骗钱 竟然 骗到 我 头上 了
- hay cho tên tiểu Vương, lừa tiền mà lại lừa tới tôi rồi
- 小强 怒目圆睁 , 眉毛 竖起 , 头发 根根立 起 , 嘴里 喷出 刺耳 的 声音
- Tiểu Cường trợn tròn mắt tức giận, lông mày dựng lên, dựng tóc gáy, từ trong miệng phát ra một âm thanh chói tai.
- 小明 的 优点 是 责任心 强
- Ưu điểm của Tiểu Minh là tính trách nghiệm cao.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺌›
⺍›
小›
强›