Đọc nhanh: 小便 (tiểu tiện). Ý nghĩa là: tiểu tiện; tiểu; đái; tè; đi giải; giải; tiểu giải; đi tiểu, nước tiểu; nước đái, dương vật. Ví dụ : - `小便'是`排尿'的委婉语. "Xiao bian" là một cách diễn đạt khéo léo của "rải niào".. - 我憋不住了(要小便), 得找个厕所. Tôi không thể nhịn được nữa (muốn đi tiểu), tôi phải tìm một nhà vệ sinh.
✪ 1. tiểu tiện; tiểu; đái; tè; đi giải; giải; tiểu giải; đi tiểu
(人) 排泄尿
- ` 小便 ' 是 ` 排尿 ' 的 委婉 语
- "Xiao bian" là một cách diễn đạt khéo léo của "rải niào".
- 我 憋不住 了 ( 要 小便 ) 得 找个 厕所
- Tôi không thể nhịn được nữa (muốn đi tiểu), tôi phải tìm một nhà vệ sinh.
✪ 2. nước tiểu; nước đái
人尿
✪ 3. dương vật
指男子的生殖器
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 小便
- 我 从小 就 被 教育 , 不能 随便 嚼舌头
- Tôi từ nhỏ đã được dạy rằng, không được tùy ý nói xấu sau lưng người khác.
- 我 憋不住 了 ( 要 小便 ) 得 找个 厕所
- Tôi không thể nhịn được nữa (muốn đi tiểu), tôi phải tìm một nhà vệ sinh.
- 便利店 二十四 小时 营业
- Cửa hàng tiện lợi mở cửa 24/24.
- 从 小路 走要 近 便 一些
- đi đường tắt gần dễ đi hơn một chút.
- 我 有 一个 小 紫砂壶 很 便宜 但是 我 特别 喜欢
- Tôi có một chiếc nồi đất nhỏ màu tím, rất rẻ, nhưng tôi đặc biệt thích nó.
- 人生 中 的 小 确幸 我 一想 你 你 便 出现 了
- Hạnh phúc thực sự là khi tôi vừa nghĩ đến bạn , bạn liền xuất hiện.
- 我 就是 室内 便携式 荷兰 打 圆盘 小 天才
- Của tôi là trò chơi shuffleboard di động trong nhà của Hà Lan.
- ` 小便 ' 是 ` 排尿 ' 的 委婉 语
- "Xiao bian" là một cách diễn đạt khéo léo của "rải niào".
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
便›
⺌›
⺍›
小›