大便 dàbiàn
volume volume

Từ hán việt: 【đại tiện】

Đọc nhanh: 大便 (đại tiện). Ý nghĩa là: phân; cứt, đại tiện; đi ị; ỉa; đi tiêu; đại. Ví dụ : - 你的大便正常。 Phân của bạn bình thường.. - 那边有一堆大便。 Bên đó có một đống phân.. - 医生检查了他的大便。 Bác sĩ đã kiểm tra phân của anh ấy.

Ý Nghĩa của "大便" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: TOCFL 4

大便 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. phân; cứt

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 大便 dàbiàn 正常 zhèngcháng

    - Phân của bạn bình thường.

  • volume volume

    - 那边 nàbiān yǒu 一堆 yīduī 大便 dàbiàn

    - Bên đó có một đống phân.

  • volume volume

    - 医生 yīshēng 检查 jiǎnchá le de 大便 dàbiàn

    - Bác sĩ đã kiểm tra phân của anh ấy.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

大便 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. đại tiện; đi ị; ỉa; đi tiêu; đại

拉屎

Ví dụ:
  • volume volume

    - 小孩 xiǎohái xiǎng 大便 dàbiàn

    - Em bé muốn đi ị.

  • volume volume

    - 大便 dàbiàn

    - Cô ấy đi đại tiện.

  • volume volume

    - 每天 měitiān 按时 ànshí 大便 dàbiàn

    - Anh ấy đi ỉa đúng giờ mỗi ngày.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大便

  • volume volume

    - 个子 gèzi gāo qiú 占便宜 zhànpiányí

    - Vóc người cậu ấy cao, sẽ chiếm ưu thế khi đánh bóng.

  • volume volume

    - de 大便 dàbiàn 正常 zhèngcháng

    - Phân của bạn bình thường.

  • volume volume

    - 大则 dàzé 不太 bùtài 方便 fāngbiàn

    - Lớn thì lớn nhưng không quá tiện.

  • volume volume

    - 停电 tíngdiàn 造成 zàochéng le 很大 hěndà de 不便 bùbiàn

    - Mất điện gây ra rất nhiều sự bất tiện.

  • volume volume

    - 便秘 biànmì yǒu 困难 kùnnán de 完全 wánquán de huò 经常 jīngcháng cóng 肠道 chángdào 排泄 páixiè 干燥 gānzào qiě yìng de 大便 dàbiàn

    - Táo bón là trạng thái khó khăn, không hoàn toàn hoặc không thường xuyên tiết ra phân khô và cứng từ ruột.

  • volume volume

    - 医生 yīshēng 检查 jiǎnchá le de 大便 dàbiàn

    - Bác sĩ đã kiểm tra phân của anh ấy.

  • volume volume

    - 不要 búyào 随便 suíbiàn wèn 别人 biérén 多大 duōdà 年龄 niánlíng

    - Đừng tùy tiện hỏi tuổi của người khác.

  • volume volume

    - 书稿 shūgǎo 已经 yǐjīng 付型 fùxíng 不便 bùbiàn 再作 zàizuò de 改动 gǎidòng

    - bản thảo đã lên khuôn, không tiện thay đổi nhiều nữa.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • 便

    pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+7 nét)
    • Pinyin: Biàn , Pián
    • Âm hán việt: Tiện
    • Nét bút:ノ丨一丨フ一一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OMLK (人一中大)
    • Bảng mã:U+4FBF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:đại 大 (+0 nét)
    • Pinyin: Dà , Dài , Tài
    • Âm hán việt: Thái , Đại
    • Nét bút:一ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:K (大)
    • Bảng mã:U+5927
    • Tần suất sử dụng:Rất cao